Isolated nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ isolated tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Isolated nghĩa là gì
isolated
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ isolated

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

isolated tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ isolated trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ isolated tiếng Anh nghĩa là gì.

isolated /'aisəleitid/

* tính từ
- cô lập
- (y học) cách ly
- (điện học) cách
- (hoá học) tách ra

isolated
- bị cô lậpisolate /'aisəleit/

* ngoại động từ
- cô lập
- (y học) cách ly
- (điện học) cách
- (hoá học) tách ra

isolate
- cô lập, tách biệt, riêng biệt

Thuật ngữ liên quan tới isolated

  • grotesquerie tiếng Anh là gì?
  • hunkers tiếng Anh là gì?
  • ambuscader tiếng Anh là gì?
  • paregorics tiếng Anh là gì?
  • verisimilitude tiếng Anh là gì?
  • visored tiếng Anh là gì?
  • edged tool tiếng Anh là gì?
  • floss-silk tiếng Anh là gì?
  • lunger tiếng Anh là gì?
  • stepmotherly tiếng Anh là gì?
  • portrayed tiếng Anh là gì?
  • whirl tiếng Anh là gì?
  • flashing tiếng Anh là gì?
  • chicken-breasted tiếng Anh là gì?
  • coco tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của isolated trong tiếng Anh

isolated có nghĩa là: isolated /'aisəleitid/* tính từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolated- bị cô lậpisolate /'aisəleit/* ngoại động từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolate- cô lập, tách biệt, riêng biệt

Đây là cách dùng isolated tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ isolated tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

isolated /'aisəleitid/* tính từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolated- bị cô lậpisolate /'aisəleit/* ngoại động từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolate- cô lập tiếng Anh là gì?
tách biệt tiếng Anh là gì?
riêng biệt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "isolated", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ isolated, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ isolated trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. ISOLATED, mysterious, exotic.

CÔ LẬP, huyền bí, kỳ lạ.

2. Isolated but Not Forgotten

Lẻ loi nhưng không bị lãng quên

3. Isolated, single-access road.

Chỉ có một con đường duy nhất băng qua.

4. I felt isolated and often wept.

Tôi cảm thấy cô độc và thường xuyên khóc.

5. Monna’s experience is no isolated event.

Trường hợp của chị Monna không phải là hiếm.

6. Now, unfortunately, that bone was isolated.

Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.

7. Russia remained isolated from sea trade.

Nước Nga vẫn bị cô lập khỏi mạng lưới thương mại đường biển.

8. We keep the more disturbing cases isolated.

Chúng tôi cách ly những trường hợp đặc biệt nghiêm trọng.

9. Expansive space instead of the isolated bathtub.

Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt.

10. What helped isolated colporteurs to remain happy?

Điều gì đã giúp những người phân phát sách đạo bị cô lập duy trì được niềm vui?

11. He also isolated and studied cellular mutations.

Ông cũng cách ly và nghiên cứu các đột biến tế bào.

12. Such rugged terrain has isolated the mountain people.

Địa hình lởm chởm như thế đã cô lập dân miền sơn cước.

13. I would feel very isolated during these discussions.

Tôi cảm giác rất lẻ loi trong những cuộc trao đổi này.

14. Many were on isolated farms or in scattered settlements.

Nhiều người đang ở trong các trang trại hẻo lánh hoặc ở những khu định cư rải rác.

15. Meeting with an isolated congregation in the Solomon Islands

Họp với hội thánh biệt lập ở Quần Đảo Solomon

16. It just made me feel more isolated and incapable.

Điều đó càng làm tôi thấy cô đơn và bất lực hơn.

17. No reports on the impact in isolated North Korea .

chưa có một báo cáo về tình hình ảnh hưởng ở khu vực biệt lập Bắc Triều Tiên .

18. Solvates of formula UCl4Lx are formed which may be isolated.

Các dung dịch có công thức UCl4Lx được hình thành có thể bị cô lập.

19. This isolated house, a still doom for a young woman:

Ngôi nhà vắng vẻ này, một lãnh cung cho một cô gái trẻ.

20. Such features would typically be isolated entities of scientific interest.

Những đặc điểm tự nhiên thường sẽ được các đơn vị khoa học quan tâm.

21. We're going to move from being isolated to being connected.

Chúng ta đang chuyển từ chỗ bị cách ly sang chỗ được kết nối.

22. The attack at Café Casanova is not an isolated incident.

Vụ tấn công ở quán Café Casanova không phải là vụ việc đơn lẻ.

23. Summer brings a brief chance for isolated peoples to meet.

Mùa hè mang lại cơ hội ngắn ngủi để những con người tách biệt này gặp gỡ nhau.

24. Sigmodontines proceeded to diversify explosively in the formerly isolated continent.

Sigmodontinae đa dạng hoá bùng nổ trong lục địa bị cô lập trước đây.

25. At these higher altitudes, the plants tend to form isolated cushions.

Ở những độ cao cao hơn, thực vật có khuynh hướng hình thành những vùng cô lập.

26. And tapirs are found in very, very small, isolated, disconnected populations.

Heo vòi được tìm thấy với số lượng rất nhỏ, bị cô lập, bị mất kết nối với quần thể.

27. Essenes: A group of ascetics who isolated themselves in separated communities.

Người Ét-xê-ni: Nhóm người này sống theo lối khổ hạnh tách mình ra khỏi cộng đồng.

28. Although extreme, the quake in Haiti was not an isolated event.

Nhưng trận động đất cường độ lớn như ở Haiti không phải là hiếm có.

29. Intersecting crevasses can create isolated peaks in the ice, called seracs.

Các kẽ nứt giao nhau có thể tạo thành các đỉnh băng cô lập, gọi là tảng băng lở (serac).

30. Erythromycin was first isolated in 1952 from the bacteria Saccharopolyspora erythraea.

Erythromycin lần đầu tiên được phân lập vào năm 1952 từ chủng vi khuẩn Saccharopolyspora erythraea.

31. Selecting a range of grey values enables specific tissues to be isolated.

Chọn một loạt các giá trị màu xám cho phép các mô cụ thể được phân lập.

32. The next year, I went to an isolated territory in Weyburn, Saskatchewan.

Năm sau, tôi đến một khu vực hẻo lánh ở Weyburn, Saskatchewan.

33. In one isolated region, all the brothers worked in a meatpacking plant.

Trong một vùng hẻo lánh, tất cả các anh đều làm việc trong một xí nghiệp đóng gói thịt.

34. Cultivate the habit of reading the context rather than just isolated verses.

Hãy tập thói quen đọc cả văn cảnh thay vì chỉ đọc từng câu riêng lẻ.

35. The Essenes were mystics who apparently lived in a few isolated communities.

Essene là những người thần bí, hình như sống tại một vài cộng đồng biệt lập.

36. What joy, what freedom, cycling through country lanes, preaching to isolated communities!

Đi xe đạp qua những đường làng để rao giảng trong những khu vực lẻ loi, thật là vui sướng và tự do biết bao!

37. Many species, especially the largest, are known only from isolated and disarticulated bones.

Nhiều loài, đặc biệt là các loài lớn nhất, được biết là chỉ từ các khúc xương bị cô lập và vỡ vụn.

38. Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities.

Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập.

39. Isolated on the islands, the St Kilda house mouse diverged from its relatives.

Nằm trên các hòn đảo, chuột nhà St Kilda phân tách từ họ hàng của chúng.

40. Antarctica continued to become more isolated and finally developed a permanent ice cap.

Châu Nam Cực tiếp tục trở nên cô lập hơn và cuối cùng đã phát triển các chỏm băng vĩnh cửu.

41. Now, I have given you two examples not because they are isolated examples.

Tôi chỉ ra hai ví dụ trên không chỉ vì chúng là các ví dụ riêng lẻ.

42. This distribution pattern has isolated some species, while keeping others in close contact.

Kiểu phân bố này đã cô lập một số loài trong khi giữ cho một số loài chỉ ở gần nhau.

43. Our assignment was an isolated copper-mining town where there were no Witnesses.

Nhiệm sở của chúng tôi là một thị trấn hẻo lánh và khai thác mỏ đồng, không có Nhân Chứng nào ở đó.

44. All ribosomal proteins have been isolated and many specific antibodies have been produced.

Tất cả các protein ribosome đều đã được phân lập và nhiều kháng thể đặc hiệu đã được tạo ra.

45. Khodorkovsky could " only be reformed by being isolated from society " , this judge said .

Viên thẩm phán này tuyên bố , " chỉ có thể cải tạo Khodorkovsky bằng cách cách ly khỏi xã hội " .

46. Built of wood, isolated and unsanitary, Dawson suffered from fires, high prices, and epidemics.

Được xây dựng bằng gỗ, bị cô lập và không vệ sinh, Dawson bị cháy, giá cao và dịch bệnh.

47. Also isolated from lymph glands of cattle and systemic or nodular infection of frogs.

Cũng bị cô lập từ các hạch bạch huyết của gia súc và nhiễm trùng hệ thống hoặc nốt sần của ếch .

48. But some small groups are more geographically or culturally isolated, and remain genetically distinguishable.

Nhưng một số nhóm nhỏ biệt lập hơn về địa lý hoặc văn hoá vẫn có thể phân biệt được về mặt di truyền.

49. This has the additional benefit of explaining why magnetic charge can not be isolated.

Mô hình này có thêm thuận lợi khi giải thích tại sao lại không có đơn cực từ.

50. In addition, there are isolated peoples scattered throughout the state, such as the Sulung.

Ngoài ra, có các dân tộc cô lập rải rác tại bang, như người Sulung.