V2, V3 theo bất quy tắc của Hurt là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Hurt được chia như thế nào? Chi tiết cách chia động từ Hurt sẽ được Monkey chia sẻ trong bài viết này!
Hurt - Ý nghĩa và cách dùng
Hurt là động từ bất quy tắc, do đó bạn cần nắm được các dạng cũng như cách đọc tương ứng của động từ này.
Cách phát âm Hurt
Cách phát âm của Hurt ở dạng nguyên thể
UK: /hɜːt/
US: /hɜːrt/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hurt”
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Hurt | /hɜːt/ | /hɜːrt/ |
He/ she/ it | Hurts | /hɜːts/ | /hɜːrts/ |
QK đơn | Hurt | /hɜːt/ | /hɜːrt/ |
Phân từ II | Hurt | /hɜːt/ | /hɜːrt/ |
V-ing | Hurting | /ˈhɜːrtɪŋ/ | /ˈhɜːrtɪŋ/ |
Nghĩa của từ Hurt
1. làm bị thương, làm đau
Ex: He hurt his back playing squash. [Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần]
2. đau, bị đau
Ex: My feet hurt. [Chân tôi bị đau].
3. xúc phạm, làm tổn thương
Ex: I didn't want to hurt his feelings. [Tôi không muốn làm tổn thương anh ấy].
4. gây thiệt hại, làm hư hỏng
Ex: Rain has hurt the crop. [Mưa gây thiệt hại cho mùa màng].
5. rơi vào tình huống khó khăn vì bạn cần thứ gì đó, đặc biệt là tiền
Ex: His campaign is already hurting for money.
V1, V2, V3 của Hurt trong bảng động từ bất quy tắc
Hurt là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hurt tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Hurt [Infinitive - động từ nguyên thể] | V2 của Hurt [Simple past - động từ quá khứ] | V3 của Hurt [Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II] |
To hurt | Hurt | Hurt |
Cách chia động từ Hurt theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | To hurt | I didn't want to hurt his feelings. [Tôi không muốn làm tổn thương anh ấy]. |
Bare_V Nguyên thể | Hurt | Ouch! That hurt! [Ôi không! Đau quá!] |
Gerund Danh động từ | Hurting | My back is really hurting me today. [Hôm nay lưng của tôi thực sự rất đau]. |
Past Participle Phân từ II | Hurt | Rain has hurt the crop. [Mưa gây thiệt hại cho mùa màng]. |
Cách chia động từ Hurt trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Hurt được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hurt” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We/ you/ they |
HT đơn | hurt | hurt | hurts | hurt |
HT tiếp diễn | am hurting | are hurting | is hurting | are hurting |
HT hoàn thành | have hurt | have hurt | has hurt | have hurt |
HT HTTD | have been hurting | have been hurting | has been hurting | have been hurting |
QK đơn | hurt | hurt | hurt | hurt |
QK tiếp diễn | was hurting | were hurting | was hurting | were hurting |
QK hoàn thành | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt |
QK HTTD | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting |
TL đơn | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt |
TL gần | am going to hurt | are going to hurt | is going to hurt | are going to hurt |
TL tiếp diễn | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting |
TL hoàn thành | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt |
TL HTTD | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting |
Cách chia động từ Hurt trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Hurt theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/ you/ we/ they | He/ she/ it | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would hurt | would hurt |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be hurting | would be hurting |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have hurt | would have hurt |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính | would have been hurting | would have been hurting |
Câu giả định - HT | hurt | hurt |
Câu giả định - QK | hurt | hurt |
Câu giả định - QKHT | had hurt | had hurt |
Câu giả định - TL | should hurt | should hurt |
Câu mệnh lệnh | hurt | hurt |
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Hurt theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
“Pain“, “hurt” và “ache” trong tiếng Anh đều có nghĩa là “đau“. Nhưng tại sao lại có đến 3 từ để diễn đạt 1 ý nghĩa, bạn có bao giờ thắc mắc như thế không? Vì chúng có những đặc điểm riêng biệt và sử dụng khác nhau. Khác như thế nào thì bạn hãy theo dõi bài học hôm nay nhé.
Bạn đang xem: Hurt là gì
Bạn đang xem: Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Hurt Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hurts Trong Tiếng Việt