Household name nghĩa là gì

Calloway vẫn là một cái tên quen thuộc nhờ xuất hiện trên truyền hình và thỉnh thoảng có các buổi hòa nhạc ở Mỹ và châu Âu.

After Camelot's run, Goulet appeared on The Danny Thomas Show and The Ed Sullivan Show, which made him a household name among American audiences.

Sau buổi biểu diễn của Camelot, Goulet xuất hiện trên The Danny Thomas Show và The Ed Sullivan Show, khiến anh trở thành một cái tên quen thuộc trong lòng khán giả Mỹ.

Khi trưởng thành vào những năm 1970, Vanderbilt tung ra một dòng thời trang, nước hoa và đồ gia dụng mang tên cô.

Mick the Miller giờ đã trở thành một cái tên quen thuộc ở Vương quốc Anh sau thành tích vô địch trận Derby Greyhound của Anh lần thứ hai.

After the run of Camelot, Goulet appeared on The Danny Thomas Show and The Ed Sullivan Show, which made him a household name among American audiences.

Sau bộ phim Camelot, Goulet xuất hiện trên The Danny Thomas Show và The Ed Sullivan Show, khiến anh trở thành một cái tên quen thuộc trong lòng khán giả Mỹ.

Using her husband's name, she obtains a service post in the household of the Marquess of Flintshire since the Marchioness of Flintshire is the Earl of Grantham's cousin.

Sử dụng tên của chồng mình, cô có được một vị trí phục vụ trong gia đình của Hầu tước Flintshire vì Marchioness of Flintshire là em họ của Bá tước Grantham.

Trong khi Thomas Charles Beirne trở thành một cái tên nổi tiếng nhờ sự thành công của đế chế bán lẻ của mình, ông cũng là một nhân vật nổi bật trong xã hội Brisbane rộng lớn hơn.

Ý định ban đầu của hai anh em đối với cuốn sách đầu tiên của họ, Những câu chuyện về trẻ em và gia đình, là tạo dựng một tên tuổi của họ trên thế giới.

Loạt phim truyền hình về Airline do LWT tạo ra và quay từ năm 1999 đến năm 2007 đã đưa EasyJet trở thành một cái tên quen thuộc ở Vương quốc Anh.

Silvers became a household name in 1955 when he starred as Sergeant Ernest G. Bilko in You'll Never Get Rich, later retitled The Phil Silvers Show.

Silvers trở thành một cái tên quen thuộc vào năm 1955 khi anh đóng vai Trung sĩ Ernest G. Bilko trong bộ phim You're Never Get Rich, sau này được đổi tên thành The Phil Silvers Show.

Một thương hiệu được đa số người dân hoặc hộ gia đình biết đến còn được gọi là tên hộ gia đình và có thể là một chỉ số đánh giá sự thành công của thương hiệu.

Its name is taken from the Penates, the household deities of Ancient Rome.

Tên của nó được lấy từ Penates, vị thần hộ mệnh của La Mã Cổ đại.

Pine - Sol là tên thương mại đã đăng ký của Clorox cho một dòng sản phẩm tẩy rửa gia dụng, được sử dụng để làm sạch dầu mỡ và các vết bẩn nặng.

Trở lại Anh, Compton đã sản xuất một mùa cricket đã giúp anh trở thành một tên tuổi trong gia đình ở Anh, và là một trong những vận động viên cricket vĩ đại nhất trong thời đại của anh.

Năm 1975, McKern xuất hiện lần đầu tiên trong vai diễn khiến anh trở nên nổi tiếng là một diễn viên, Horace Rumpole, người mà anh đóng trong Rumpole of the Bailey, ban đầu là một tập của BBC's Play for Today.

Là một công ty công nghệ có lịch sử lâu đời và hoạt động kinh doanh rộng khắp, Toshiba là một cái tên quen thuộc ở Nhật Bản và từ lâu đã được xem như một biểu tượng cho sức mạnh công nghệ của đất nước.

Bằng cách sản xuất các thiết bị điện tử nổi bật về tính thẩm mỹ khắc khổ và thân thiện với người dùng, Rams đã đưa Braun trở thành một cái tên quen thuộc trong những năm 1950.

Mặc dù Beckmann được coi là một nghệ sĩ quan trọng của thế kỷ 20, nhưng ông chưa bao giờ là một cái tên quen thuộc và các tác phẩm của ông hầu như chỉ thu hút được một thị trường nhỏ gồm các nhà sưu tập Đức và Áo.

By this time, Canto's name had become a household name all over Latin America, thanks in part to Ring En Español, which gave Canto's fights much coverage.

Vào thời điểm này, tên tuổi của Canto đã trở thành một cái tên quen thuộc trên khắp châu Mỹ Latinh, một phần nhờ vào Ring En Español, bộ phim đã giúp cho các trận đấu của Canto được phủ sóng rộng rãi.

Cú đột phá truyền hình lớn của Coulson đến vào năm 1993, khi cô trở thành một cái tên nổi tiếng sau khi được chọn vào vai Carol, con chiến mã hung hãn của gia đình Jackson, trong bộ phim truyền hình dài tập thành công của đài BBC EastEnders.

Bebeto became a household name for his goal celebration in the 1994 World Cup in the United States.

Bebeto đã trở thành một cái tên quen thuộc với màn ăn mừng bàn thắng của anh ấy ở World Cup 1994 trên đất Mỹ.

Diller là một trong những nữ diễn viên hài solo đầu tiên ở Mỹ trở thành một cái tên quen thuộc.

Based in Salt Lake City, it quickly became a household name in the community.

Có trụ sở tại Thành phố Salt Lake, nó nhanh chóng trở thành một cái tên quen thuộc trong cộng đồng.

Diller là một trong những truyện tranh nữ đầu tiên trở thành một cái tên quen thuộc ở Mỹ, được ghi nhận là có ảnh hưởng bởi Joan Rivers, Roseanne Barr và Ellen DeGeneres, cùng những người khác.

household name Thành ngữ, tục ngữ

a household name

"a name everyone knows; name of a famous person" Mario Lemieux, the hockey star, soon became a household name.

household name

[See a household name]

tên hộ gia [nhà] đình

Một người, sự vật hoặc thương hiệu vừa trở nên phổ biến hoặc thường được biết đến rộng lớn rãi. Bởi vì nó vừa sản xuất các thiết bị gia [nhà] dụng đáng tin cậy và giá cả phải chăng trong hơn một thập kỷ, công ty vừa trở thành một tên tuổi gia [nhà] dụng. Tôi biết rằng chiến thắng tại Thế vận hội sẽ thay đổi cuộc đời tôi, nhưng tui không nhận ra rằng mình sẽ trở thành một cái tên quen thuộc !. Xem thêm: hộ gia [nhà] đình, tên

* tên hộ gia [nhà] đình

và * từ hộ gia [nhà] đìnhFig. được tất cả người biết đến nhiều; phổ biến và được biết đến rộng lớn rãi. [* Điển hình: be ~; trở thành ~; làm ra cái gì đó ~.] Tôi muốn phát minh của mình trở thành một từ ngữ trong gia [nhà] đình. Một đứa trẻ tên Perry Hodder vừa trở thành một cái tên quen thuộc !. Xem thêm: hộ, tên

tên hộ

THÔNG DỤNG Nếu một ai đó hoặc một cái gì đó là tên hộ, họ nổi tiếng hoặc được nhiều người biết đến. Trong một tuần nữa, tui sẽ trở thành cái tên quen thuộc với tất cả người trên Trái đất. Họ đặt mục tiêu biến Tesco trở thành tên hộ gia [nhà] đình ở đất nước của họ .. Xem thêm: hộ gia [nhà] đình, tên

a ˌhousehold ˈname / ˈword

một cái tên / từ cực kỳ nổi tiếng: Doanh nghề do cô thành lập vừa biến cô thành một hộ gia [nhà] đình Tên. ♢ Microsoft là tên hộ .. Xem thêm: hộ, tên, từ. Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề