Hướng dẫn tính toán btct thép cường độ cao cb500v
0% found this document useful (1 vote) 920 views 14 pages 29 câu hỏi lý thuyết môn Kết cấu BTCT-GĐ phần I Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (1 vote) 920 views14 pages Đề Cương Ôn Tập Kết Cấu BTCT-GĐ-phần Lý ThuyếtĐỀ CƯƠNG ÔN TẬ P MÔN H Ọ C K Ế T C Ấ U BTCT-G ẠCH ĐÁ PH Ầ N I- LÝ THUY Ế T Câu 1) Hãy trình bày các kh ả năng chị u l ực cơ bả n c ủ a v ậ t li ệ u bê tông và thép, các nhi ệ m v ụ ch ị u l ự c chính c ủ a BT và CT trong c ấ u ki ệ n BTCT. -V ậ t li ệu bê tông và thép đề u có kh ả năng chị u nh ữ ng l ực cơ bản như lụ c kéo và l ự c nén . Nhưng bê tông có khả năng chị u l ụ c nén t ốt hơn khả n ăng chị u l ự c kéo . V ậ t li ệ u thép ch ị u nén và kéo t ố
ấ u ki ệ n BTCT, bê tông có vai trò ch ị u l ự c nén còn c ố t thép ch ị u l ự c kéo. Ví d ụ như cấ u ki ệ n d ầ m, dướ i tác d ụ ng c ủ a tr ọ ng l ự c, d ầ m s ẽ ch ị u c ả l ự c kéo và l ự c nén. Ph ầ n b ị ch ị u l ự c nén s ẽ đượ c đắ t c ốt thép vào, như vậ y s ẽ phát huy kh ả năng làm việ c hi ệ u qu ả c ủ a d ầ
thép cũng có thể đặ t thêm ở v ị trí khác để nh ằ m gi ữ ổn đị nh ph ầ n c ố t thép ch ị u l ự Câu 2) Nêu các ưu, nhược điể m c ủ a k ế t c ấ u BTCT. Các bi ệ n pháp kh ắ c ph ục nhược điể m? Ph ạ m vi s ử d ụ ng c ủ a k ế t c ấ u bê tông c ố t thép? * Ưu điể m: - S ử d ụ ng v ậ t li ệu địa phương (xi măng, cát, đá hoặ c s ỏ i), ti ế t ki ệ m thép; - Kh ả năng chị u l ự c l ớn hơn so vớ i k ế t c ấ u g ạch đá và gỗ ; ch ịu đượ c t ả i tr ọ ng động như gió, kể c ả t ả i tr ọng động đấ t; - B ề n v ớ i th ờ i gian, t ố n ít ti ề n b ảo dưỡ ng; - Có kh ả năng tạ o hình phong phú; - Ch ị u l ử a t ố t (ch ịu đượ c trong 2 gi ờ ch ỉ gi ảm đi 10 -20% kh ả năng chị u l ự c). Bê tông b ả o v ệ thép không b ị nung nóng nhanh đế n nhi ệt độ nguy hi ể
Nhược điể m: - Tr ọng lượ ng b ả n thân l ớ n, nên v ới BTCT thường khó vượt đượ c nh ị p l ớ n.Lúc này ph ải dùng BTCT ƯLT hoặ c k ế t c ấ u v ỏ m ỏ ng v.v.. - Cách âm, cách nhi ệ t kém so v ớ i các v ậ t li ệu khác như gỗ . Khi có yêu c ầ u cách âm; cách nhi ệ t dùng k ế t c ấ u có l ỗ r ỗ ng; - Thi công BTCT toàn kh ối tương đố i ph ứ c t ạ p ch ị u ảnh hưở ng nhi ề u vào th ờ i ti ế t và ki ể m tra ch ất lượng khó khăn. Biệ n pháp kh ắ c ph ụ c: + Dùng BTCT l ắ p ghép; + Công xưở ng hoá công tác tr ộ n BT; ván khuôn và c ố t thép; + Cơ giới hoá công tác đổ BT(C ầ n tr ục, máy bơm BT v.v..) - BTCT d ễ có khe n ứ t làm ảnh hưở ng t ớ i ch ất lượ ng và tu ổ i th ọ c ủ a k ế t c ấ + Dùng BTCT ƯLT; *Ph ạ m vi s ử d ụ ng BTCT đượ c s ử d ụ ng ph ổ bi ế n trong xây d ự ng dân d ụ ng, công nghi ệ p, giao thông và qu ố c phòng. Câu 3) Nêu các thành ph ầ n c ủ a bê tông. Nêu các lo ạ i m ẫu dùng để xác định cường độ ch ị u nén c ủ a BT? *Thành ph ầ n: Bê tông là 1 lo ại đá nhân tạo đượ c ch ế t ạ o t ừ các lo ạ i v ậ t li ệ u r ời (cát, đá, sỏ
ấ t k ết dính (xi măng) - V ậ t li ệ u r ời đượ c g ọ i là c ố t li ệ u g ồ m có: + C ốt liêu bé là cát có kích thướ c h ạ t t ừ 1-5 mm; + C ố t li ệ u l ớ n g ồm đá dăm hoặ c s ỏi có kích thướ c h ạ t t ừ 5 - 40 mm. - Ch ấ t k ết dính thường là xi măng trộ n v ới nướ
ể có ch ấ t ph ụ gia: + Ph ụ gia hóa d ẻ o; + Ph ụ g ia tang cường độ ; + Ph ụ gia đông cứ ng nhanh; + Nhi ề u ph ụ gia khác... *Các lo ạ i m ẫu dùng để xác định cường độ ch ị u nén c ủ a BT: - M ẫu đúc: + m ẫ u l ập phương: 10x10x10cm, 15x15x15cm... + m ẫu lăng trụ vuông: 15x15x60cm; + lăng trụ tròn: D=16cm, h=2D. - M ẫ u l ấ y t ừ k ế t c ấ u (khoan l ấ y m ẫ u): + lăng trụ tròn: D=5, 7,5, 10, 16cm, h=1÷1,5D. Câu 4) Nêu ký hi ệ u c ấp độ b ề n ch ị u nén c ủ a bê tông. Cho ví d ụ c ấp độ b ề n ch ịu nén và cường độ ch ị u nén c ủa bê tông tương ứ ng c ấp độ b ền đó. C ấp độ b ề n ch ị u nén ký hi ệ u b ằ ng ch ữ B VD: B3,5 ; B5 ; B7,5 ; B10 ; B12,5 ; B15 ; B20 ; B25 ; B30 ; B35 ; B40 ; B45 ; B50 ; B55 ; B60 B=0,1 ⋅ 0,78 ⋅ M C ấp độ b ền B25 tương ứ ng v ới cường độ ch ị u nén M300 Câu 5) Phân nhóm c ố t thép tròn trơn và cố t thép có g ờ theo TCVN 1651:2008 TCVN 1651-1:2008 thay th ế cho các điều quy định đố i v ớ i thép c ố t bê tông nhóm C1 c ủ a TCVN 1651:1985. - Nhóm tròn trơn gồ m CB240T và CB300T -Nhóm thanh v ằ n g ồ m CB300-V, CB400-V, CB500-V. Chú thích: Ch ữ “CB" đầ u tiên là vi ế t t ắ t c ủ a t ừ c ố t bê tông. Ba ch ữ s ố ti ế p theo th ể hi ệ n giá tr ị đặc trưng được quy đị nh c ủ a gi ớ i h ạ n ch ả y trên. Ký hi ệ u “T” là vi ế t t ắ t c ủa thép thanh tròn trơn. Ký hi ệu “V” là viế t t ắ t c ủ a thép thanh v ằ Câu 6) Nêu các lo ạ i thép s ử d ụ ng trong k ế t c ấ u bê tông c ố t thép. L ấ y ví d ụ v ề m ộ t s ố lo ạ i thép có trên th ị trườ ng hi ệ n nay. Trong c ấ u ki ệ n BTCT g ồ m có thép ch ị u l ự c và thép c ấ u t ạ
ị u l ự c thườ ng thu ộ c nhóm thép CII, CIII. Thép c ấ u t ạo thườ ng thu ộ c nhóm CI, CII. Các lo ạ i thép có trên th ị trườ ng hi ệ n nay: -Thép cu ộ n: lo ạ i thép d ạng dây đượ c cu ộ n tròn, có b ề m ặt trơn nhẵ n ho ặ c có vân (gân) v ới đường kính thông thườ ng là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm. Thường đượ c cung c ấ p ra th ị trườ ng theo d ạ ng cu ộ n có kh ối lượ ng trung bình 200-459kg/cu ộ
ồ m thép thanh v ằ n, có chi ều dài thông thườ ng là 12m/cây v ớ i đườ ng kính thông d ụ ng: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25. M ộ t s ố công ty thép: Thép Minh Ng ọ c, Thép Nh ật Quang, Thép Hòa Phát… Câu 7) Nêu các lo ạ i ti ế t di ệ n d ầ m bê tông c ốt thép thườ ng g ặ
ạ m vi ứ ng d ụ ng d ầ m bê tông c ố t thép. |