Heart dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

This is best done with a prepared heart —a heart free from preconceived ideas, one that is filled with qualities that make us teachable!

Điều này được thực hiện cách tốt nhất với lòng được chuẩn bị—một tấm lòng không định kiến, một tấm lòng tràn đầy những đức tính khiến chúng ta trở nên dễ uốn nắn!

Your heart is free.

Trái tim con tự do.

Sensing their unusual closeness of heart and mind, he felt free to open his heart to her.

Có cảm giác là tâm trí họ khắng khít nhau một cách khác thường, anh thấy dễ dàng thổ lộ tâm tư với chị.

I learned that even when there are painful or difficult circumstances, your heart can remain free.

Tôi học được rằng khi gặp những hoàn cảnh đau buồn hay khó khăn, con người vẫn có thể giữ cho tâm hồn mình tĩnh tại.

Someday my heart will be free of fear and my mind free of anxieties.

Một ngày nào đó tôi sẽ không còn sợ hãi và lo âu nữa.

The distresses of my heart have multiplied; free me from my anguish.”

Sự bối-rối nơi lòng tôi đã thêm nhiều; xin Chúa cứu tôi khỏi sự hoạn-nạn”.

I stabbed your mother in the heart and I was free.

Ta đâm mẹ ngươi ngay trái tim và ta đã tự do.

Do you desire to see no effort spared in freeing honest-hearted ones from bondage to religious falsehoods?

Bạn có muốn nhìn thấy những cố gắng nhằm giải cứu người có lòng lương thiện ra khỏi vòng nô lệ của tôn giáo giả không?

After listening to these beautiful teachings, the people were humbled and desired with their whole hearts to be free of sin and to be purified.

Sau khi lắng nghe những lời giảng dạy tuyệt vời này, dân chúng hạ mình và hết lòng mong muốn được sạch tội và được thanh tẩy.

They take to heart Jesus’ admonition: “You received free, give free.” —Matthew 10:8.

Họ luôn nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su: “Các ngươi đã được lãnh không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.

In uncomplicated lateral ankle sprains, swelling of the soft tissue can be prevented with compression around both malleoli, elevation of the injured ankle higher than the heart, and pain-free exercises.

Trong bong gân mắt cá chân không biến chứng, sưng mô mềm có thể được ngăn ngừa bằng cách nén xung quanh cả hai malleoli, độ cao của tổn thương mắt cá chân cao hơn tim, và các bài tập không đau.

The spirit is what “the examiner of hearts” estimates, and his judgments are free from favoritism or partiality.

Đấng “thử lòng” cân nhắc tâm tính của chúng ta, và Ngài không thiên vị.

I am free to heed my heart.

Ta được tư do theo đuổi con tim mình.

Tonight, he who betrayed his friends, whose heart rots with murder shall break free.

Tối nay, hắn, kẻ đã phản bội bạn bè, Trái tim thối nát đầy giết chóc sẽ tìm lại được Tự do.

They open their hearts wide and exhibit a broad, free nature and an open mind

Họ mở rộng lòng mình, bộc lộ một bản chất phóng khoáng, tự do và một tâm trí cởi mở

I am free to heed my heart.

Ta được tự do làm theo trái tim mình

I wish that you were free to follow your heart.

Mẹ ước gì con có thể tự do theo đuổi tiếng gọi của con tim.

And research shows that they would be years largely free of chronic disease, heart disease, cancer and diabetes.

Nghiên cứu cho rằng đó có thể là những tháng năm không bệnh mạch vành không bệnh tim, ung thư hay tiểu đường.

The Lord sent a series of plagues upon the Egyptians, but Pharaoh hardened his heart and still refused to free the Israelites.

Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên.

We must, of our own free will, open our hearts to the Spirit, for He will not force Himself upon us.

Chúng ta cần phải tự ý mở rộng tâm hồn mình cho Thánh Linh vì Ngài sẽ không tự ép buộc Ngài ngự vào tâm hồn chúng ta.

Yes, a heart trained by Jehovah is joyful and free. —Isaiah 65:14.

Vâng, lòng người nào được Đức Giê-hô-va dạy dỗ thì được hân hoan và tự do (Ê-sai 65:14).

In your hearts, all you crows want to fly free.

Tận sâu trong thâm tâm, lũ quạ các anh đều muốn được tự do.

Jehovah has moved the heart of Cyrus to free the “captive daughter of Zion” so that the former inhabitants of Jerusalem and their offspring can leave Babylon, return to Jerusalem, and restore true worship.

Đức Giê-hô-va đã cảm động lòng Si-ru để giải phóng “con gái Si-ôn, là kẻ phu-tù” nhằm giúp dân gốc Giê-ru-sa-lem và con cháu họ có thể rời Ba-by-lôn, trở về Giê-ru-sa-lem, và tái lập sự thờ phượng thật.

Từ "heart" (trái tim) khi đặt trong các cụm từ như "by heart", "eat your heart out" sẽ mang nghĩa hoàn toàn khác.

Các cụm từ với "heart" dưới đây giúp bạn sử dụng tiếng Anh tự nhiên hơn trong các văn cảnh riêng biệt.

1. By heart

Nếu bạn biết một thứ gì đó "by heart", điều đó có nghĩa bạn đã học nó rất kỹ và in sâu trong trí nhớ, thậm chí thuộc từng chữ một. Ví dụ, trong cuốn "Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh", nhân vật Anne rất thích bài thơ "Cô tiên vùng Shalott" của Tennyson đến mức thuộc nằm lòng (know it by heart). Cụm từ này xuất hiện từ cuối những năm 1300, có thể xuất phát từ cụm từ "par coeur" trong tiếng Pháp cổ, được dịch từng chữ theo nghĩa đen thành "by heart".

2. To your heart's content

Khi bạn làm một việc gì đó "to your heart's content", có nghĩa là bạn làm với mong muốn mãnh liệt và sẽ không ngừng lại nếu không thỏa mãn. Shakespeare thích sử dụng cấu trúc này từ giai đoạn đầu của văn học hiện đại. Tuy nhiên, trước những năm 1600, cụm từ này đôi khi được dùng mà không có từ "heart", chỉ đơn giản là "to your content".

3. Have your heart in your mouth

Heart dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

"Have your heart in your mouth" chỉ trạng thái lo lắng hoặc sợ hãi tột độ (tim nhảy lên miệng, tim rơi ra ngoài). Có rất nhiều thứ gây ra cảm giác này như những con nhện, hẻm tối, độ cao...

Ví dụ: My heart was in my mouth as I walked onto the stage. (Tim tôi muốn nhảy ra ngoài khi bước lên sân khấu).

4. Eat your heart out

Bạn có thể hét cụm từ "Eat your heart out!" với một người nào đó nhằm gây ra sự ghen tị nhưng chỉ trêu chọc, không mang ý xấu.

Ví dụ: I'm going on vacation to Maui, and you're not. Eat your heart out! (Tôi sẽ đi nghỉ ở Maui, còn cậu thì không. Hãy ghen tị với tôi đi!)

Cụm từ này còn có thể ám chỉ nỗi buồn đau, mất mát. Chẳng hạn, việc thua cuộc trong trận đấu mà bạn thực sự muốn giành chiến thắng sẽ khiến bạn "eat your heart out".

5. Cross your heart

"Cross your heart" có nghĩa là thề, hứa một cách thật lòng. Để thể hiện lời hứa một cách khẩn khoản hơn, bạn có thể thêm cụm từ "and hope to die".

Ví dụ: I didn't eat the last cookie - cross my heart and hope to die. (Tôi thề sẽ không ăn miếng bánh quy cuối cùng).

Cách nói này từng được dùng suốt thế kỷ 20, xuất phát từ thói quen biểu thị lời thề trong tôn giáo bằng cách dùng ngón tay làm dấu chữ thập ngang vị trí tim.

6. Wear your heart on your sleeve

Heart dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

Trong vở "Othello" của Shakespeare vào thế kỷ 17, nhân vật Iago nói: "I will wear my heart upon my sleeve/ for daws to peck at". Ý nghĩa mà tác giả muốn gửi gắm qua cụm từ này là thể hiện những cảm xúc sâu kín cho mọi người cùng biết. Một người "wear heart on sleeve" (nghĩa đen: đeo trái tim trên tay áo) thường không giỏi giấu cảm xúc, dễ yêu và dễ tổn thương.

7. Break someone's heart

Nếu "break someone's heart", bạn đã khiến ai đó cực kỳ buồn và thất vọng. Cụm từ này thường được dùng khi nói về tình yêu, xuất hiện từ những năm 1530, trong khi thuật ngữ "heartbreak" (nỗi buồn đau) xuất hiện sớm hơn 200 năm.

8. To have the heart

Từ những năm 1300, cụm từ "have the heart" đã được sử dụng. Nghĩa của cụm từ này là có đủ ý chí và sự can đảm để làm một việc gì đó. Ngược lại, nếu thiếu quyết tâm hoặc sự nhẫn nại, điều này có nghĩa bạn "don't have the heart" để làm việc đó. Điều thú vị là cụm từ này thường được dùng với nghĩa phủ định trong bối cảnh tiêu cực hơn.

Ví dụ: I didn't have the heart to tell her that I didn't love her anymore. (Tôi không có can đảm nói rằng tôi không yêu cô ấy nữa).