Heads up nghĩa là gì
VỀ CHÚNG TÔIKHÓA HỌCGeneral English - Tiếng Anh tổng quátAviation English (AE) - Tiếng Anh chuyên ngành hàng khôngMarine English (ME) - Tiếng Anh chuyên ngành hàng hảiTIN TỨCDịch vụ hổ trợTÀI LIỆU THAM KHẢO
VỀ CHÚNG TÔIKHÓA HỌCGeneral English - Tiếng Anh tổng quátAviation English (AE) - Tiếng Anh chuyên ngành hàng khôngMarine English (ME) - Tiếng Anh chuyên ngành hàng hảiTIN TỨCDịch vụ hổ trợTÀI LIỆU THAM KHẢO Bạn có thể học thêm 5 cách diễn đạt hay được khuyến khích sử dụng nơi công sở, trong kinh doanh. Bạn đang xem: Head up là gì Track something/ someone down: search for and find Cụm từ này có nghĩa cố gắng tìm kiếm thứ gì hoặc ai đó đang ở đâu. Ví dụ: Im not sure where that file is, but Ill try and Ill track it down for you: Tôi không chắc tài liệu đó ở đâu nhưng tôi sẽ kiếm nó hộ bạn. Team up: join together, work togetherCụm động từ này có nghĩa hợp tác, làm việc nhóm cùng nhau. Ví dụ: Were going to team up with a non-profit organization: Chúng ta sẽ hợp tác với một tổ chức phi lợi nhuận. Xem thêm: Cách Đổi Ip Wifi Tp Link - Hướng Dẫn Cách Thiết Lập Tp Call off: cancel Cụm từ có nghĩa hủy bỏ. Ví dụ: The meeting was called off: Buổi họp bị hủy rồi Rule something out: eliminate something from consideration Cụm từ có nghĩa bỏ việc xem xét điều gì đó, không cân nhắc điều gì đó nữa. Khi dùng cụm từ này, bạn nhấn mạnh với người khác rằng chúng ta nên dừng việc cân nhắc lựa chọn ấy vì không còn khả quan nữa. Ví dụ: Lets not rule out that option: Chúng ta ko nên bỏ qua việc cân nhắc lựa chọn đó. Đây là một cách nói thường dùng trong nói chuyện với đồng nghiệp với ý ai đó trở thành đội trưởng, người chịu trách nhiệm mới cho dự án.Ví dụ: Tim is heading up the new initiative: Tim sẽ chịu trách nhiệm cho ý tưởng đó. Không nên nhầm lẫn cụm động từ này với cụm danh từ heads up, Give someone a heads up nghĩa là đưa ra lời cảnh báo cho ai đó trước một rủi ro (give him an alert or warning in advance of a possible problem.) (Nguồn tổng hợp) Commentscomments
|