Giải sách bài tập tiếng anh unit 11 năm 2024

  • Giải sách bài tập tiếng anh unit 11 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải sách bài tập tiếng anh unit 11 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Emma and her family live in a small flat. It is in a very quiet and beautiful street. There are many trees in the street.

At the weekend, Emma and her brother visit their grandparents. They live in a big house in a busy town. There are many shops in the town. Emma likes the town.

True

False

1. Emma and her family live in a big house.

(Emma và gia đình cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.)

2. Her house is in a noisy street.

(Nhà cô ấy ở một con phố ồn ào.)

3. Her grandparents live in a big house.

(Ông bà của cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn.)

4. The town is busy.

(Thị trấn sầm uất.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Emma và gia đình sống trong một căn hộ nhỏ. Nó nằm trên một con phố rất yên tĩnh và xinh đẹp. Có rất nhiều cây xanh trên đường phố.

Vào cuối tuần, Emma và anh trai cô ấy đến thăm ông bà của họ. Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất. Có rất nhiều cửa hàng trong thị trấn. Emma thích thị trấn.

Lời giải chi tiết:

1. False

2. False

3. True

4. True

Thông tin:

1. Emma and her family live in a small flat.

(Emma và gia đình sống trong một căn hộ nhỏ.)

2. It is in a very quiet and beautiful street.

(Nó nằm trên một con phố rất yên tĩnh và xinh đẹp.)

3. They live in a big house in a busy town.

(Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất.)

4. They live in a big house in a busy town.

(Họ sống trong một ngôi nhà lớn ở một thị trấn sầm uất.)

F Bài 1

1. Make sentences.

(Đặt các câu sau.)

1. like/ city/ What is/ the?

2. live/ you/ do/ Where?

3. Hai Ba Trung Street/ live/ I/ 15/ at.

4. live/ Tran Hung Dao Street/ My friends/ in.

Lời giải chi tiết:

1. What is the city like? (Thành phố như thế nào?)

2. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

3. I live at 15 Hai Ba Trung Street. (Tôi sống ở số 15 đường Hai Bà Trưng.)

4. My friends live in Tran Hung Dao Street. (Bạn tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)

F Bài 2

2. Let’s write.

(Cùng viết.)

At the weekend, I visit my _______________ . They live in a__________________. It is in /at _______________. There is ________________ near the house. We can_________________ there. It is fun.

Lời giải chi tiết:

At the weekend, I visit my grandparents. They live in a big house. It is in Le Thanh Tong Street. There is a supermarket near the house. We can buy some snacks there. It is fun.

(Vào cuối tuần, tôi đến thăm ông bà của tôi. Họ sống trong một căn nhà lớn. Nó ở đường Lê Thánh Tông. Gần nhà có siêu thị. Chúng tôi có thể mua một số đồ ăn nhẹ ở đó. Thật là vui.)