Chúc bạn lên đường bình an bằng tiếng trung năm 2024

Chúc ai đó đi đường may mắn, thượng lộ bình an rất cần thiết. Đó như là cách thể hiện tình cảm, sự quan tâm của bạn với đối phương. Bài học hôm nay sẽ học về cuộc hội thoại đi đường bình an các bạn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

起飞 /qǐfēi/: Cất cánh

降落 /jiàngluò/: Hạ cánh

差不多 /chàbuduō/: Đại khái, khoảng chừng

Ở đây có nghĩa “sắp đến” về mặtthời gian , thời điểm đã đến.

出境 /chūjìng/: Xuất cảnh

入境 /rùjìng/: Nhập cảnh

手续 /shǒuxù/: Thủ tục

护照 /hùzhào/: Hộ chiếu

箱子 /xiāngzi/: Hành lý, vali

随身 /suíshēn/: Mang theo bên người

登机牌 /dēngjīpái/: Vé máy bay

候机室 /hòujīshì/: Phòng chờ

海关 /hǎiguān/: Hải quan

检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra

保重 /bǎozhòng/: Bảo trọng, chú ý giữ gìn sức khỏe

希望 /xīwàng/: Hi vọng

来信 /láixìn/: Gửi thư

可 /kě/: Hoàn toàn, quả thực, hẳn là / nhấn mạnh )

发 /fā/: Phát, gửi

问候 /wènhòu/: Chào hỏi, hỏi thăm

平安 /píngān/: Bình an, mạnh khỏe.

Các câu chúc thượng lộ bình an

1. 一路平安 Yīlù píng’ān!: Thượng lộ bình an

2. 待会打电话给我!/dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ/: Nhớ gọi điện cho tớ đấy nhé!

3. 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn/: Chúc may mắn!

4. 希望我们以后还会再见面!/xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn/: Mong là sau này chúng ta vẫn có thể gặp lại nhau!

5. 别忘了写信 /bié wàngle xiě xìn/: Đừng quên viết thư về nhé!

6. 祝你成功,盼你早日凯旋! /zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán/: Chúc cậu thành công, chờ cậu sớm ngày chiến thắng trở về!

7. 一路顺风 /yílù shùnfēng/: Lên đường thuận lợi

8. 一切顺利 /yíqiè shùnlì/: Mọi chuyện suôn sẻ

9. 一帆风顺 /yī fān fēng shùn/: Thuận buồm xuôi gió

10. 路上多保重 /lùshàng duō bǎozhòng/: Đi đường cẩn thận!

Hội thoại chúc lên đường bình an tiếng Trung

A:离起飞还早着呢。 Lí qǐfēi há zǎozhe ne. Từ đây đến lúc cất cánh vẫn còn thời gian.

B:差不多吧。一会儿要办出境手续呢。 Chàbuduō ba, yìhuìér yào bàn chūjìng shǒuxù ne. Có lẽ sắp đến lúc rồi. Sắp đến lúc phải làm thủ tục xuất cảnh rồi.

A:你没把护照放在箱子里吧? Nǐ méi bǎ hùzhào fàng zài xiāngzili ba. Bạn không có để hộ chiếu trong hành lý à ?

B:我随身带着呢,可是……好像登机牌不见了。 Wǒ suíshēn dàizhe ne. Kěshì……hǎoxiàng dēngjīpái bújiàn le. Mình mang theo bên mình đó chứ, nhưng lại không thấy vé máy bay đâu cả.

A:唉,我们快回候机室看看吧。 Ai, wǒmen kuài huí hòujīshì kànkan ba. Trời ơi, chúng ta tạm thời quay lại phòng chờ tìm xem sao.

A:你该进去了。给你行李,拿好。准备海关检查。 Nǐ gāi jìnqu le, gěi nǐ xíngli, náhǎo. Zhǔnbèi hǎiguān jiǎnchá. Bạn sắp phải đi rồi. Cầm sẵn hành lý và đi vào phòng kiểm tra xuất cảnh thôi.

C:一路上多保重。 Yílùshàng duō bǎozhòng. Đi đường cẩn thận đấy.

D:希望你常来信。 Xīwàng nǐ cháng láixìn. Hãy thường xuyên liên lạc nhé

E:你可别把我们忘了。 Nǐ kě bié bǎ wǒmen wàngle. Nhớ đừng quên chúng tôi đấy nhé

B:不会的。我到了那里,就给你们发email。 Búhuì de, wǒ dàole nàli jiù gěi nǐmen fā email. Mình sẽ không quên đâu. Sau khi đến nơi mình sẽ gửi email cho mọi người.

A:问候你全家人。祝你一路平安! Wènhòu nǐ quánjiārén. Zhù nǐ yílù píngān. Cho chúng tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình bạn. Chúc bạn đi đường cẩn thận.

C:再见了! Zàijiàn le! Tạm biệt

B:再见! Zàijiàn! Tạm biệt.

Hy vọng bài học chủ đề đi đường cẩn thận tiếng Trung đã cung cấp cho bạn những kiến thức hay và bổ ích nhé!

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng'ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự

Chúc bạn lên đường bình an bằng tiếng trung năm 2024

Những câu chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung

Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安 Yīlù píng'ān, âm Hán Việt là nhất lộ bình an thường được sử dụng trong tình huống từ biệt với ý nghĩa là cả chặng đường bình an vô sự. Trong các mẫu câu đưa tiễn cũng có thể sử dụng 一帆顺风 Yī fān shùnfēng hoặc 一帆风顺Yīfānfēngshùn đều dịch là thuận buồm xuôi gió chúc người đi được thuận lợi, may mắn

Cùng với “Xin chào” thì “Tạm biệt” cũng là câu nói được chúng ta sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Vậy bạn có biết trong tiếng Trung, có những mẫu câu nào dùng để tạm biệt hay dùng để đưa tiễn bạn bè, người thân trước một chuyến đi xa không? Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu những câu chào tạm biệt hay gửi gắm tình cảm, ý nghĩa của người chúc đối với người đi xa trong bài học ngày hôm nay nhé.

Câu này thường được sử dụng trong tình huống tạm biệt, chia tay với hàm ý chúc đối phương có một chuyến đi bình an vô sự, gặp may mắn.

Hãy cùng tìm hiểu 3 hàm ý dưới đây nhé.

Mẫu câu thường dùng để đưa tiễn bạn bè đi xa (du học, XKLD.. )

STT Chữ Hán Phiên âm Nghĩa 1希望马上能再见到你!xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ Ước gì có thể gặp lại bạn ngay lập tức! 2待会打电话给我!dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ Nhớ gọi điện cho mình đấy nhé! 3祝你好运!zhù nǐ hǎo yùn Chúc may mắn 4希望我们以后还会再见面!xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn Mong là sau này chúng mình vẫn có thể gặp lại nhau! 5我真的希望能跟你一道走。wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu Mình rất muốn có thể đi cùng bạn! 6有空给我打电话yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà Rảnh rỗi thì gọi điện cho mình nhé! 7保持联系啊!bǎochí liánxì a Nhớ giữ liên lạc đấy nhé! 8我会想你的!wǒ huì xiǎng nǐ de Mình sẽ nhớ bạn lắm đấy! 9别忘了写信bié wàngle xiě xìn Đừng quên viết thư về nhé! 10祝你成功,盼你早日凯旋!zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán Chúc bạn thành công, chờ bạn sớm ngày chiến thắng trở về! 11一路顺风yílù shùnfēng Lên đường thuận lợi nhé! 12一切顺利yíqiè shùnlì Mọi chuyện đều suôn sẻ nhé! 13路上多保重lùshàng duō bǎozhòng Trên đường nhớ tự chăm sóc đấy

Mẫu câu hàm ý tiễn bạn bè đi du lịch, đi chơi, đi làm việc phương xa

STT Chữ Hán Phiên âm Nghĩa 1好好玩!hǎohǎo wán Đi chơi vui nhé 2不要太累了!búyào tài lèile Đừng gắng sức quá đấy! 3祝你旅途愉快!zhù nǐ lǚtú yúkuài Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ! 4不要忘了带礼物胡来给我!búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ Đừng có mà quên mua quà cho mình đấy nhé! 5我真希望能和你在一起wǒ zhēn xīwàng néng hé nǐ zài yīqǐ Ước gì được đi cùng với bạn! 6再见,祝你愉快!zàijiàn, zhù nǐ yúkuài Tạm biệt, chúc bạn vui vẻ nhé! 7祝你一路平安!zhù nǐ yílù píng’ān Chúc bạn lên đường bình an! 8走好啊!zǒu hǎo a Đi chơi vui nhé! 9一帆顺风!Yī fān shùnfēng Thuận buồm xuôi gió

Mẫu câu hàm ý tạm biệt người khác

STT Chữ Hán Phiên âm Nghĩa 1再见!zàijiàn Tạm biệt nhé! 2我走了!wǒ zǒu le Mình đi đây! 3祝你有美好的一天!zhù nǐ yǒu měihǎo de yì tiān Chúc bạn một ngày tốt lành! 4有空再来!yǒu kòng zàilái Bao giờ rảnh thì lại đến chơi nhé! 5小心慢走!xiǎoxīn màn zǒu Đi cẩn thận nhé! 6再来啊!zài lái a Lần sau lại đến nhé! 7明天/下周见!míngtiān/xià zhōu jiàn Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé! 8我们什么时候再聚吧wǒmen shénme shíhòu zài jù ba Khi nào bọn mình lại gặp nhau nhé 9保重,再见了!bǎozhòng, zàijiànle Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt! 10以后见!yǐhòu jiàn Gặp lại sau nhé! 11告辞了!gàocíle Tạm biệt !

Chúc bạn lên đường bình an bằng tiếng trung năm 2024

Câu chúc tiếng Trung

cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy 从心所欲

dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 大展宏图 dōng chéng xī jiu Thành công mọi mặt 东成西就 .

Fēihuángténgdá Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 Chúc cho ước mơ , sự nghiệp của bạn vươn tới các tầm cao , muốn gì được nấy .

gōng zuo shùn lì .Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng xi fā cái. Chúc phát tài 恭喜发财

hé jiā píng ān.Cả nhà bình an 合家平安

Jíxiáng rúyì: Cát tường như ý:吉祥如意Chúc các bạn mọi việc may mắn như mong muốn!

Jíxīng gāo zhào: Cát tinh cao chiếu:吉星高照 jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jia rì yú kuài.Kỳ nghỉ vui vẻ 假日愉快

lu xíng yú kuài. Chuyến đi vui vẻ 旅行愉快

Péng chéng wànlǐ: Bằng trình vạn lý:鹏程万里 Chúc các bạn luôn như cánh chim bay cao , bay xa , công việc thuận tiến .

shēng rì kuài lè 生日快乐 . Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

shēn zhuàng lì jiàn身壮力健 Chúc bạn sức khỏe tráng kiện

shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài 生意兴隆

Shíquánshíměi: Thập toàn thập mỹ: 十全十美Chúc các bạn làm tất cả các công việc đều toàn mỹ

shèng dàn kuài lè. 圣诞快乐 chúc bạn noel hạnh phúc

Yīfānfēngshùn: Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 Chúc cho các dự định , việc làm của các bạn được thuận tiện , như ý .

yī tuán hé qì.Cả nhà hòa thuận 一团和气

Yǒngwǎngzhíqián: Dũng vãng trực tiền:勇往直前

Chúc các bạn luôn tiến lên làm tướng tiên phong , không bao giờ chịu thua ai cả . yī lù píng ān 一路平安 . Thượng lộ bình an, đi đường may mắn .

yī běn wàn lì. 一本万利 Một vốn bốn lời

yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 一切顺利 .Tất cả công việc làm ăn đều thuận lợi

Xǐxiàoyánkāi: Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 Chúc các bạn luôn tươi cười , hạnh phúc xīn nián kuài lè.新年快乐 Chúc mừng năm mới hạnh phúc nhé

xīn xiăng shì chéng心想事成 .Muốn gì được nấy

Wúwǎngbùlì: Vô vãng bất lợi:无往不利 Chúc các bạn không bao giờ bị bất lợi , làm gì cũng lucky nha .

wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆

Wànshìdàjí Vạn sự đại cát:万事大吉: Chúc các bạn mọi việc đều thuận lợi, tốt đẹp!

wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 万事如意

zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康

zhù hè ni.Chúc mừng anh/chị 祝贺你 zhù ni hăo yùn. Chúc anh may mắn 祝你好运

Chúc các bạn vững bước trên con đường học tiếng Trung

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.