Giai điệu nhẹ nhàng tiếng anh là gì năm 2024
Trong bài hôm nay, Langmaster sẽ cùng các bạn học 100+ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thể loại nhạc, nhạc cụ, nhạc lý hay các động từ và thành ngữ thông dụng về chủ đề này nhé. Show
Xem thêm:
1. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các thể loại nhạc.1. Jazz - nhạc Jazz 2. Pop - nhạc Pop 3. Rock - nhạc Rock 4. Rhythm and Blues - nhạc R&B 5. Indie - nhạc Indie 6. Folk - nhạc dân gian 7. Classical - nhạc cổ điển 8. Country - nhạc đồng quê 9. Electronic Dance Music/EDM - nhạc EDM 10. Classical - nhạc cổ điển 11. Rap - nhạc Rap 12. Dance - nhạc nhảy 13. Jazz - nhạc jazz 14. Blue - nhạc buồn 15. Opera - nhạc thính phòng 16. Techno - nhạc khiêu vũ 17. Latin - nhạc latin 18. Hip hop - nhạc hip hop 19. R&B - nhạc R&B 20. Heavy metal - nhạc rock mạnh 21. Country - nhạc đồng quê Xem thêm: \=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT \=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA! 2. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, tên các loại các nhạc cụ.22. piano - đàn piano 23. organ - đàn organ 24. keyboard - đàn keyboard 25. accordion - đàn phong cầm 26. bag flute - kèn túi 27. gong - cồng 28. trombone - kèn trombone 29. guitar - đàn ghi-ta 30. ukulele - đàn ukulele 31. flute - sáo 32. bamboo flute - sáo trúc 33. harmonica - đàn ha mo ni ca 34. drums - trống 35. saxophone - kèn sắc-xô-phôn 36. harp - đàn hạc 37. violin - vi-ô-lông 38. cello - đàn xê-lô 39. trumpet - kèn trumpet 40. bass guitar - đàn guitar bass Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ 3. Từ vựng về âm nhạc, từ vựng về nhạc lý và bài hát41. beat - nhịp điệu 42. sheet - bản nhạc 43. lyrics - lời bài hát 44. tone - tông 45. background music - nhạc nền 46. metre - phách 47. melody - giai điệu 48. rhythm - nhịp điệu 49. voice - giọng hát 50. stave - khuông nhạc 51. scale - gam 52. bass clef - khóa fa 53. solo - đơn ca 54. treble clef - khóa sol 55. live music - nhạc sống 56. chord - hợp âm 57. in tune - đúng tông 58. out of tune - lệch tông 59. a massive hit - bài hit 60. orchestra - dàn nhạc giao hưởng 61. alto - giọng nữ cao 62. tenor - giọng nam cao 63. bass - nốt trầm 64. soprano - giọng nữ trầm 65. note - nốt nhạc 66. rhythm - giai điệu Xem thêm: \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 4. Từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh, các động từ thường gặp.67. record - thu âm 68. go solo - hát đơn ca 69. play an instrument - chơi nhạc cụ 70. go duet - song ca 71. sing - hát 72. tune up - chỉnh âm 73. compose music - soạn nhạc 74. read the music sheet - đọc bản nhạc 75. dance along - nhảy theo 76. remix - phối lại 77. live - biểu diễn trực tiếp 78. go on tour - đi tour diễn 79. listen to music - nghe nhạc 80. perform - biểu diễn 81. enjoy - tận hưởng, giải trí 82. watch the performance - xem màn biểu diễn 83. write songs - viết bài hát 5. Từ vựng về âm nhạc, idiom - thành ngữ tiếng Anh về chủ đề âm nhạc84. It ain't over till the fat lady sings /ɪt eɪnt ˈəʊvə tɪl ðə fæt ˈleɪdi sɪŋz/ : 30 chưa phải là Tết - The score is 3:2 already, but it ain't over till the fat lady sings. (Tỉ số đang là 3:2 rồi, thế nhưng 30 chưa phải là Tết.) 85. make chin music /meɪk ʧɪn ˈmjuːzɪk/ : tán dóc, nói chuyện phiếm - They spend all day making chin music. (Chúng dành cả ngày để tán dóc.) 86. play second fiddle /pleɪ ˈsɛkənd ˈfɪdl/: ở vị thế yếu hơn - James doesn't want to play second fiddle to Christina any more. (James không muốn ở kèo dưới so với Christina nữa.) 87. drum sth into one's head /drʌm ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː wʌnz hɛd/: nhồi nhét điều gì vào đầu ai - My math teacher tries to drum formulas into our heads. (Giáo viên dạy toán cố nhồi nhét đống công thức vào đầu chúng tôi.) 88. all that jazz /ɔːl ðæt ʤæz/: những thứ tương tự - For her birthday, I buy cake, flowers and all that jazz. (Để chuẩn bị sinh nhật cho cô ấy, tôi mua bánh, bóng bay và những thứ tương tự.) 89. as clear as a bell /æz klɪər æz ə bɛl/: rõ ràng, dễ hiểu - These tutorials are as clear as a bell. (Những chỉ dẫn này rất dễ hiểu.) 90. beat the drum for sth /biːt ðə drʌm fɔː ˈsʌmθɪŋ/: lên tiếng ủng hộ - They beat the drum for the new leader. (Họ lên tiếng ủng hộ cho vị lãnh đạo mới.) 91. whistle in the dark /ˈwɪsl ɪn ðə dɑːk/: giả vờ can đảm, tự tin - After failing, James was just whistling in the dark. (Sau khi thua cuộc, James chỉ giả vờ tỏ ra can đảm.) 92. blow the whistle /bləʊ ðə ˈwɪsl/: tố cáo, tố giác - I will blow the whistle on his behavior. (Tôi sẽ tố cáo hành vi của ông ta.) 93. strike a chord /straɪk ə kɔːd/: lấy được sự đồng tình - Kim’s speech struck a chord with students. (Bài diễn văn của Kim khiến những học sinh đồng tình.) 94. blow one's own trumpet /bləʊ wʌnz əʊn ˈtrʌmpɪt/: khoe khoang - Duy always blows his own trumpet. (Duy lúc nào cũng khoe khoang.) 95. sing a different tune /sɪŋ ə ˈdɪfrənt tjuːn/: thay đổi ý kiến - My boss suddenly sings a different tune. (Sếp tôi đột nhiên thay đổi ý kiến.) Xem thêm: \=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 96. set sth to music /sɛt ˈsʌmθɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/: phổ nhạc - Xuan Dieu sets his favorite poem to music. (Xuân Diệu phổ nhạc cho bài thơ yêu thích của mình.) 97. call the tune /kɔːl ðə tjuːn/: nắm quyền - Who calls the tune in your neighborhood? (Ai là người nắm quyền trong khu bạn sống?) 98. ring a bell /rɪŋ ə bɛl/ nghe quen thuộc - No, this song doesn't ring a bell to me at all. (Bài hát này nghe chẳng hề quen thuộc với tôi tí nào.) 99. change one's tune /ʧeɪnʤ wʌnz tjuːn/: thay đổi ý kiến - I will try to make him change his tune. (Tôi sẽ cố gắng khiến anh ta thay đổi ý kiến.) 100. music to one's ears /ˈmjuːzɪk tuː wʌnz ɪəz/: thứ gì khiến ai vui sướng khi nghe thấy - News of her idol is music to her ears. (Tin tức về thần tượng khiến cô ấy vui sướng.) 101. play it by ear /pleɪ ɪt baɪ ɪə/: tùy cơ ứng biến - Don't worry, let's just play it by ear. (Đừng lo lắng, chúng ta cứ tùy cơ ứng biến thôi.) 102. face the music /feɪs ðə ˈmjuːzɪk/: hứng chịu hậu quả - The thieves will soon face the music. (Những tên trộm sẽ sớm phải hứng chịu hậu quả.) 103. dance to sb's tune /dɑːns tuː wʌnz tjuːn/: làm theo ý muốn của ai - Sarah is forced to dance to her mother's tune. (Sarah bị buộc phải làm theo ý muốn của mẹ.) Các bạn đã thuộc được bao nhiêu từ vựng về âm nhạc rồi? Cùng lưu bài này lại và học từ vựng mới mỗi ngày nhé. Đừng quên xem thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên trạng của Langmaster để cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân nhé! Nhạc nhẹ nhàng gọi là gì?Nhạc nhẹ (Popular music) hay còn thường được gọi là Âm nhạc Đại chúng là một trường phái âm nhạc có khả năng cuốn hút rất lớn và nó được truyền tải đến khán giả thông qua ngành Công nghiệp Âm nhạc. Thể loại nhạc nhẹ nhàng Tiếng Anh là gì?Ballad là dòng nhạc nhẹ nhàng, trữ tình bắt nguồn từ dòng nhạc country và folk vì giai điệu chậm, thong thả (thường được độc tấu bằng piano, guitar hoặc violin). Nhạc Soft là gì?Nhạc nhẹ là một thể loại nhạc có giai điệu êm dịu và thường mang tính chất nhẹ nhàng, thoải mái. Đặc trưng của nhạc nhẹ là sử dụng các nhạc cụ như guitar, piano, và hòa âm nhẹ nhàng để tạo ra một không gian âm nhạc thư giãn và dễ nghe. Nhẹ nhàng là gì trong Tiếng Anh?light, soft, gentle là các bản dịch hàng đầu của "nhẹ nhàng" thành Tiếng Anh. |