Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 46
Câu 3.Tính nhẩm:\(\begin{array}{l}12000 \times 4 = \ldots \\3000 \times 4 = \ldots \\4000 \times 3 = \ldots \\25000 \times 2 = \ldots \end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Đặt tính rồi tính: \(\begin{array}{l}32418 \times 3\\12014 \times 6\\11209 \times 8\\16071 \times 5\end{array}\) Phương pháp giải: Đặt tính và tính phép nhân: Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái. Lời giải chi tiết:
Câu 2 Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải: Tìm tích bằng cách thực hiện phép nhân hai thừa số đã cho rồi điền kết quả vào ô trống. Lời giải chi tiết:
Câu 3 Câu 3.Tính nhẩm: Phương pháp giải: Tính nhẩm số hàng nghìn; hàng trăm nhân với thừa số thứ hai rồi viết vào tận cùng của kết quả các chữ số 0. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Câu 4 Tính giá trị của biểu thức: a)\(10203 + 12345 \times 6 = \ldots \) b)\(\left( {24680 - 1975} \right) \times 3 = \ldots \) Phương pháp giải: Tìm giá trị của biểu thức theo thứ tự: - Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Nhân, chia trước; cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết: a)10203 + 12345 x 6 = 10203 + 74070 = 84273 b)(24680 1975)×3 = 22 705×3 = 68 115
|