Get off the point là gì
1 to leave a place often for another
2 to rid oneself of (a garment)
3 to take away (an amount or number) from a total
4 slang to remove valuables from (a place) unlawfully Nghĩa của cụm từ "Get to the point"? Giải thích nghĩa của cụm từ "Get to the point"Nghĩa là đi thẳng vào vấn đề, không lòng vòng. Đồng nghĩa: Come to the point. Ví dụ:He talked and talked, but never got to thepoint. Anh ấy nói và nói, nhưng không bao giờ đi vào vấn đề. Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm các cụm từ đi với Get nhé: I. Cụm từ với "GET" 1. Get about : lan truyền 2. Get ahead : tiến bộ 3. Get at sth : tìm ra, khám phá ra 4. Get at sb : chỉ trích, công kích 5. Get away from : trốn thoát 6. Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt) 7. Get back : trở về 8. Get sth back : lấy lại 9. Get behind : chậm trễ 10. Get down : làm nản lòng 11. Get down to sth : bắt tay vào việc gì 12. Get in/into sth : được nhận vào 13. Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay) 14. Get on : lên ( tàu xe..) 15. Get on with : hòa thuận 16. Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… ) 17.Get out of : lẫn tránh 18. Get over: phục hồi, vượt qua 19. Get through : vượt qua 20. Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì 21. Get together : tụ họp 22. Get up to : gây ra 23. Get up : thức dậy 24. Get up something : từ bỏ cái gì đó 25. Get away with: bỏ trốn. 26. Get go on: Hãy đi về II. Cụm từ "TO GET" To get used to : trở lên quen với To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi To get through : hoàn thành, hoàn tất To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với To get on (well) with sb : thoả thuận với ai To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ To get lost : lạc đường, biến mất To get on one””s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu Biểu tượng cảm xúc smile to bug) To get away : lẩn tránh, lẩn trốn To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc To get even with : trả đũa, trả miếng To get the better of : thắng, thắng thế To get in : lên tàu xe ( xe hơi) To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác) To get up : thỉnh giấc, thức dậy To get along with : hoà thuận Biểu tượng cảm xúc smile to get on with) To get back : quay lại, trở về To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there) To get better, worse…. : trở lên tốt hơn, xấu hơn To get sick, tired, busy… : bị bệnh, mệt, bận To get a rise out of : khiêu khích To get off one””s chest : diễn tả cảm xúc của mình To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu To get back : Có thể trở lại To get down : có thể xuống Thử tài qua bài tập trắc nghiệm với get Chúng ta đã biết ý nghĩa của cáccụm động từ với get, vậy chúng được áp dụng cụ thể trong những ngữ cảnh cụ thể nào? Những bài tập vận dụng dưới đây chính là câu trả lời. a/ If you want to … in work, you have to look confident. A: Get ahead B: Get over C: Get in D: Get out b/ I don’t see you anymore. … of my way! A: Take out B: Come out C: Get out D: Think out c/ I have enough money to … until tomorrow. A: Get in B: Get on C: Get to D: Get by d/ I need to … with my work. A: Get away B: Get in with C: Get on D: Get through e/ Don’t trust him. He … A: Gets across B: Gets around C: Gets at D: Gets away Đáp án: a/ A – If you want to get ahead in work, you have to look confident. (Nếu bạn muốn thăng tiến trong công việc, bạn nên tự tin hơn) b/ C – I don’t want to see you anymore. Get out of my way! (Tôi không muốn nhìn thấy anh thêm nữa. Tránh ra!) c/ D – I have enough money to get by until tomorrow. (Tôi không có đủ tiền để vượt qua ngày mai) d/ C – I need to get on with my work. (Tôi cần phải tiếp tục với công việc của mình) e/ B – Don’t trust him. He gets around. (Đừng tin anh ta. Anh ta lăng nhăng lắm) |