Everyone dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

1. Phân biệt All và Everyone/ Everybody Chúng ta thường không dùng All đứng 1 mình mà không có danh từ phía sau với nghĩa "tất cả mọi người" (như everybody). Ví dụ: All the people stood up. (Tất cả mọi người đã đứng dậy.) Everyone/Everybody stood up. (Tất cả mọi người đã đứng dậy.) KHÔNG DÙNG: All stood up.

2. Phân biệt All và Everything All có thể mang nghĩa là "mọi thứ" (như everything), nhưng chỉ dùng trong cấu trúc all (that) + mệnh đề quan hệ (relative clause). Ví dụ: All (that) I have is yours. (Tất cả những gì mà anh có đều là của em.) Everything is yours. (Mọi thứ đều là của em.) KHÔNG DÙNG: All is yours.

She lost all (that) she owned. (Cô ấy đã mất mọi thứ mà mình có.) She lost everything. (Cô ấy đã mất mọi thứ.) KHÔNG DÙNG: She lost all.

Cấu trúc này thường mang nghĩa gần như là phủ định, dùng để diển tả ý "thứ/điều duy nhất". Ví dụ: This is all I've got. (Đây là tất cả những gì tôi có./Đây là thứ duy nhất mà tôi có.) All I want is a place to sit down. (Tất cả những gì tôi muốn là một nơi để ngồi./ Thứ duy nhất mà tôi muốn là một nơi để ngồi.) All that happened was that he went to sleep. (Tất cả những gì đã xảy ra đó là anh ấy đi ngủ./Điều duy nhất đã xảy ra đó là anh ấy đi ngủ.)

Lưu ý: Cụm That's all có nghĩa Hết rồi/Kết thúc rồi.

3. Trong tiếng Anh cổ Trong tiếng Anh cổ, all có thể đứng 1 mình mà vẫn mang nghĩa "mọi người" (như everyone/everybody), và "mọi thứ" (như everything). Ví dụ: Tell me all. (Hãy kể tất cả cho tôi nghe đi.) All is lost. (Mọi thứ đều mất hết rồi.) All are dead. (Mọi người đều chết hết rồi.)

Tuy nhiên, trong tiếng Anh hiện đại thì chỉ có thể dùng all theo các nghĩa này trong tiêu đề báo chí. Ví dụ: SPY TELLS ALL. (Tên gián điệp đã khai mọi thứ.)

Complain, scream, tell everyone who is ready to listen.

Khiếu nại, la hét, nói với tất cả những người đã sẵn sàng lắng nghe.

By now everyone knows the twist of The Sixth Sense.

I suspect that everyone's instincts work in the same way.

Everyone likes a chuckle, but not everyone recognizes humor.

Ai ai cũng đều thích hài hước, nhưng không phải ai cũng biết hài hước.

Everyone in this world has their own special abilities.

Don't worry: everyone has to go through this process.

Đừng quá lo lắng vì ai cũng phải trải qua quá trình này cả.

Because if you don't I let everyone see these.”.

And when everyone left, Jesus said to the woman.

Particularly during my 20's, when everyone was drinking.

Everyone loves gifts especially at special occasions like your birthday.

We also do not need to tell everyone we meet.

Everyone is welcome whether they are gaming or not.

Welcome cả ai đang chơi hoặc chưa chơi.

Everyone has microclimates at their house.

If you want to make everyone happy, don't be a leader.

Kết quả: 30, Thời gian: 0.0302

Các từ bắt đầu bằng và kết thúc với

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Everyone tiếng Việt nghĩa là gì?

Mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người.

Khi nào sử dụng Everyone và Everybody?

à đại từ everyone được dùng để mời mọi cá nhân đơn lẻ trong một nhóm. Nó là đồng nghĩa khi nói rằng từng người (each one) được mời. Ngược lại, everybody thường được dùng khi ta xem toàn bộ các cá thể trong một nhóm là một thực thể duy nhất.

Everyone phát âm như thế nào?

Phát âm của 'everyone' trong Anh là gì?.

everyone /ˈɛvɹiˌwən/.

everyone {đại} /ˈɛvɹiˌwən/.

everyone's {đại} /ˈɛvɹiˌwənz/.

Everybody là danh từ gì?

everybody {danh từ} expand_more Mọi người ở...