Đuôi ity là gì
Khi cô hỏi từ này là danh từ, động từ hay tính từ? Các bạn thường có xu hướng dùng nghĩa để đoán loại từ của từ đó. Tuy nhiên có những trường hợp các bạn không biết nghĩa của từ mà bắt buộc phải biết nó là loại từ nào. Vậy có một cách nào đó để chúng ta biết được nó thuộc loại từ nào không? Trong bài học này, cô sẽ giúp các bạn biết cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh bằng đuôi (hậu tố) hay còn gọi là đuôi của danh từ. Show 1. Lý thuyết1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:Hậu tố Ví dụ -er
writer, painter, singer, worker, farmer, -or actor, operator, -tion
pollution, donation, -sion decision, suggestion,
-ment development, environment, experiment, moment. -ity, -ty variety, quality, faculty, honesty, plenty, safety nce importance, confidence, significance, dependence, resistance, patience ness happiness, darkness, hardness, carelessness,
ship scholarship, friendship, relationship, membership, citizenship,
th bath, birth, death, oath, growth, health, length, strength, truth,
cy fluency, privacy, accuracy, efficiency, emergency,.. ant assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, ician magician, physician, musician, electrician, beautician,Politician, ist chemist, dentist, pianist, optimist, pessimist. 1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng AnhTa có thể thành lập danh từ bằng cách sử dụng tiền tố kết hợp với danh từ, hậu tố kết hợp với động từ, danh từ hay tính từ. Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N là N. Ví dụ: Sử dụng tiền tố over-:
Ví dụ: Sử dụng tiền tố super-:
Ví dụ: Sử dụng tiền tố sub-:
Ví dụ: Sử dụng tiền tố sur-:
Ví dụ: Sử dụng tiền tố under-:
a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.Động từ Danh từ Nghĩa Add addition sự thêm vào Correct correction sự sửa chữa Decide Decision quyết định Discuss discussion cuộc thảo luận Inform information thông tin Invite invitation lời mời Permit permission sự cho phép Preserve preservation bảo quản Produce production sản xuất Repeat repetition sự lặp lại Rotate rotation sự luân phiên b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.Động từ Danh từ Nghĩa Accept acceptance sự chấp nhận Achieve achievement thành tựu Arrange arrangement sự sắp đặt Attend attendance sự có mặt Arrive arrival sự đến Build building tòa nhà Differ difference sự khác nhau Disappoint disappointment sự thất vọng Employ employment việc làm Exist existence sự tồn tại Feel feeling cảm xúc Improve improvement sự cải thiện Move movement sự di chuyển Pay payment sự trả tiền Depend dependence sự lệ thuộc Perform performance màn trình diễn Teach teaching dạy học Rob robbery vụ cướp Use usage cách dùng c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.Động từ Danh từ Nghĩa Account accountant kế toán Act Actor diễn viên Apply applicant người xin việc Assist assistant người phụ tá Attend attendant người tham dự Beg beggar người ăn xin Build builder thợ xây Calculate calculator máy tính Cook cooker bếp nấu ăn Drive driver tài xế Employ employee người làm công Edit editor biên tập viên Instruct instructor người hướng dẫn Own owner người chủ Pay payee người được trả tiền Serve servant người giúp việc d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.Danh từ Danh từ Nghĩa Act actress nữ diễn viên America American người Mỹ Journal journalist nhà báo Library librarian thủ thư Music musician nhạc sĩ Physics physicist nhà vật lý Prince princess công chúa Science scientist Nhà khoa học Tiger tigress cọp cái Tour tourist khách du lịch e) N + -ism/-ship là N.Danh từ Động từ Nghĩa Scholar scholarship học bổng Friend friendship tình bạn Sportsman sportsmanship tinh thần thể thao f) Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là NTính từ Danh từ Nghĩa Careful carefulness sự cẩn thận Careless carelessness sự bất cẩn Certain certainty sự chắc chắn Clear clarity sự rõ ràng Cold coldness sự lạnh lẽo Free freedom sự tự do Popular popularity sự phổ biến Rich richness sự giàu có National nationality quốc tịch Possible possibility khả năng Responsible responsibility trách nhiệm Real reality thực tế Stupid stupidity sự đần độn g) Adj tận cùng -ent và -enceTính từ Danh từ Nghĩa Intelligent intelligence sự thông minh Confident confidence sự tự tin Silent silence sự im lặng 2.Bài tập áp dụngBài 1: Chuyển các động từ sau sang dạng danh từ: (Verb Noun)
Bài 2: Chuyển các tính từ sau sang dạng dạng từ: (adj noun)
3.Hỏi đáp (QA)
Các bạn đã làm song bài tập chưa nhỉ? cùng check đáp án nhé! Bài 1:
Bài 2:
Cố gắng luyện tập để có thể làm bài ở dạng này một cách dễ dàng hơn nhé! |