Conversation la gi

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌkɑːn.vɜː.ˈseɪ.ʃən/

Conversation la gi
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˌkɑːn.vɜː.ˈseɪ.ʃən]

Danh từ[sửa]

conversation /ˌkɑːn.vɜː.ˈseɪ.ʃən/

  1. Sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận. to hold a conversation with someone — chuyện trò với ai, đàm luận với aito change the conversation — đổi câu chuyện, nói qua chuyện khác
  2. (Pháp lý) Sự giao cấu; sự giao hợp. criminal conversation — ((viết tắt) crim. con) tội thông dâm, tội ngoại tình

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔ̃.vɛʁ.sa.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
conversation
/kɔ̃.vɛʁ.sa.sjɔ̃/
conversations
/kɔ̃.vɛʁ.sa.sjɔ̃/

conversation gc /kɔ̃.vɛʁ.sa.sjɔ̃/

  1. Cuộc nói chuyện, cuộc đàm thoại.
  2. Cách nói chuyện. avoir de la conversation — luôn luôn có chuyện mà nói+ có tài nói chuyệnconversations diplomatiques — cuộc đàm phán ngoại giaoêtre à la conversation — chú ý nghe chuyện; tham gia cuộc nói chuyện

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "conversation", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ conversation, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ conversation trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Conversation Starters

Cách gợi chuyện

2. That was a conversation.

Là hội thoại thôi mà.

3. A pleasant conversation ensued.

Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ.

4. And successful conversation requires sharing.

Muốn nói chuyện hứng thú thì cả hai đều phải chia xẻ tư tưởng của mình.

5. Every conversation is an opportunity.

Mỗi cuộc hội thoại là một cơ hội.

6. The conversation will be recorded.

Cuộc nói chuyện này sẽ được ghi âm lại.

7. Would you facilitate that conversation?

Cháu sẽ tạo điều kiện cho cuộc trò chuyện đó chứ?

8. First of all, the conversation about monogamy is not the same as the conversation about infidelity.

Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.

9. Oh, are we doing conversation today?

Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?

10. Meaningful conversation may be almost nonexistent.

Việc trò chuyện mật thiết gần như là quá xa xỉ.

11. Or we're not having this conversation.

Hoặc chúng ta chưa hề có cuộc trò chuyện này.

12. Nice work recording that conversation, partner.

Cháu đã ghi âm lại cuộc nói chuyện à.

13. " Conversation ", a word with four syllables.

" Conversation " ( tình dục ), một chữ với 4 âm tiết.

14. We never finished our conversation at Elizabeth's.

Chúng ta không bao giờ có thể, kết thúc buổi nói chuyện cả Elizabeth

15. You might initiate a conversation by asking:

Bạn có thể gợi chuyện như thế này:

16. I vaguely recall an extremely earnest conversation.

Tôi có nhớ láng máng về một cuộc nói chuyện cực kỳ chân thành.

17. Style of conversation and also intellectual level.

Phong cách của hội thoại và cũng có mức độ sở hữu trí tuệ.

18. There followed a very interesting, quiet conversation.

Tiếp theo đó là một cuộc trò chuyện thú vị và yên tĩnh.

19. You could initiate a conversation by saying:

Bạn có thể bắt chuyện như thế này:

20. And Hildi is a charming conversation companion.

Và Hildi lại nói chuyện hết sức có duyên.

21. They can listen and join the conversation.

Họ có thể nghe và tham gia các cuộc hội thoại.

22. I detest conversation in the past tense.

Tôi ghét phải nói chuyện ở thì quá khứ.

23. And that' s it, the conversation is over

Và thế đấy, cuộc đàm luận kết thúc

24. A dog is a conversation waiting to happen .

Cún cưng là chủ đề khơi gợi cuộc nói chuyện .

25. Because by having this conversation, we're screwing history!

Với việc cuộc hội thoại này đang xảy ra, chúng ta đang làm hỏng lịch sử.

26. That's never a good start to a conversation.

Bắt đầu vậy thường là chuyện không vui.

27. Recreational activities are not pertinent to this conversation.

Hoạt động giải trí không phải điều cần bàn trong cuộc nói chuyện này.

28. MK: Well, it just gets the conversation going.

MK: Đấy chỉ là cách tiếp tục cuộc nói chuyện.

29. What, and miss out on my sparkling conversation?

Gì cơ, và bỏ nhỡ những cuộc trò chuyện sôi động?

30. I'd like to record this conversation, if that's okay.

Tôi muốn bật máy ghi âm, nếu anh không phiền.

31. I carry on a virtual running conversation with Jehovah.

Tôi hầu như nói chuyện liên tục với Đức Giê-hô-va.

32. " On the subway today, a man started a conversation.

" Hôm nay trên tàu điện ngầm, có 1 người đã mở đầu cuộc hội thoại.

33. Does hunting or fishing dominate my thinking and conversation?

Tôi có luôn nghĩ đến và nói chuyện về việc săn bắn hoặc câu cá không?

34. I could never approach others to start a conversation.”

Tôi không bao giờ có thể đến gần ai để mở đầu câu chuyện được”.

35. Upbuilding conversation can also help to refocus the mind.

Những cuộc trò chuyện mang tính xây dựng cũng có thể giúp chúng ta chấn chỉnh lối suy nghĩ.

36. It is no longer a conversation about overcoming deficiency.

Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân

37. If the conversation continues, bring in the Kingdom message.

Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.

38. What question could be asked to start a conversation?

Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện?

39. Avoid criticism because it can easily smother a conversation.

Tránh chỉ trích vì thái độ đó có thể dễ dàng bóp nghẹt cuộc trò chuyện.

40. Silly conversation can even unfold into a meaningful discussion.

Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn có thể thay đổi thành một cuộc thảo luận đầy ý nghĩa.

41. Confident, outgoing people may tend to dominate a conversation.

Những người tự tin, hoạt bát có thể có khuynh hướng chiếm phần chủ động trong câu chuyện.

42. There is a lack of communication, no significant conversation.

Gia đình thiếu sự liên lạc, các câu chuyện đối thoại nhạt nhẽo, không có ý nghĩa.

43. See the box “Conversation Starters,” on the previous page.

Xin xem khung “Cách gợi chuyện” nơi trang trước.

44. The following conversation was recorded at 6:15 this morning.

Cuộc đàm thoại sau đây được ghi vào lúc 6 giờ 15 sáng nay.

45. Only one sample conversation video will be played per week.

Chỉ có một video về Gợi ý cho cuộc trò chuyện sẽ được mở vào mỗi tuần.

46. If the conversation strays, the host can tactfully redirect it.

Nếu cuộc trò chuyện đi sai hướng, chủ tiệc có thể tế nhị đổi hướng câu chuyện.

47. If conversation with classmates becomes suggestive or lewd, I will .....

Nếu bạn bè bắt đầu nói về chuyện vô luân, mình sẽ .....

48. What was the likely effect of such conversation on associates?

Cuộc chuyện trò đó có thể có ảnh hưởng gì đối với những người chung quanh?

49. In conversation, fluency requires that you think before you speak.

Khi trò chuyện, diễn đạt lưu loát đòi hỏi bạn phải nghĩ trước khi nói.

50. How could we use the tract to start a conversation?

Chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề để bắt chuyện như thế nào?