Con bạch tuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cua, con sò, con sao biển, con sứa, con cá đuối, con tôm, con tôm hùm, con ốc, con cá ngừ, con cá hề, con cá mập, con cá voi, con trai biển, con hàu, con cá thu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bạch tuộc. Nếu bạn chưa biết con bạch tuộc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con tôm tiếng anh là gì
  • Con tôm hùm tiếng anh là gì
  • Con trai biển tiếng anh là gì
  • Con hàu tiếng anh là gì
  • Con bọ cạp tiếng anh là gì

Con bạch tuộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Con bạch tuộc tiếng anh

Con bạch tuộc tiếng anh là octopus, phiên âm đọc là /ˈɒk.tə.pəs/

Octopus /ˈɒk.tə.pəs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Octopus.mp3

Để đọc đúng từ octopus rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ octopus rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɒk.tə.pəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ octopus thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ octopus này để chỉ chung cho con bạch tuộc. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống bạch tuộc, loại bạch tuộc nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài bạch tuộc đó.

Con bạch tuộc trong tiếng anh là gì năm 2024
Con bạch tuộc tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con bạch tuộc thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
  • Hound /haʊnd/: con chó săn
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Quail /kweil/: con chim cút
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Drake /dreik/ : vịt đực
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Louse /laʊs/: con chấy
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
    Con bạch tuộc trong tiếng anh là gì năm 2024
    Con bạch tuộc tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bạch tuộc tiếng anh là gì thì câu trả lời là octopus, phiên âm đọc là /ˈɒk.tə.pəs/. Lưu ý là octopus để chỉ con bạch tuộc nói chung chung chứ không chỉ loại bạch tuộc cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ octopus trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ octopus rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ octopus chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.

Bạch tuộc tiếng Anh là octopus, phiên âm là ˈⱰktəpəs. Bạch tuộc là một sinh vật thân ngắn, mềm, hình ovan, thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển và đặc biệt có thị lực rất tốt.

Bạch tuộc tiếng Anh là octopus, phiên âm là ˈⱰktəpəs. Bạch tuộc là một sinh vật thân ngắn, mềm, hình ovan, thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển và đặc biệt có thị lực rất tốt.

Bạch tuộc là sinh vật thân mềm không có xương sống và thuộc loại động vật săn đêm, thức ăn của chúng thường là tôm càng, cua hoặc nhuyễn thể.

Con bạch tuộc trong tiếng anh là gì năm 2024

Bạch tuộc hiện có hơn 300 loài trên thế giới, trong đó bạch tuộc đốm xanh là sinh vật biển độc nhất. Chất độc thần kinh tetrodoxin của chúng có thể giết chết một người trưởng thành trong vòng năm phút sau khi bị cắn. Khi chuẩn bị tấn công thì các đốm xanh của loài bạch tuộc này sáng lên rực rỡ.