Chuyên ngành thương mại quốc tế tiếng anh là gì năm 2024

Martha Mbugua's specialties include international commercial law, commercial finance law and mergers & acquisitions.

Thứ trưởng Bộ Thương mại đặc trách các thương mại quốc tế.

Deputy under secretary of commerce for international trade.

Cỗ máy Thương mại Quốc tế.

International business machine.

Góp phần làm phát đạt nền thương mại quốc tế

Involved in Brisk International Trade

100 triệu đôla chuyển từ ngân hàng thương mại Quốc tế.

One hundred million in wire transfers from the Commerce Bank International.

Nền kinh tế Laredo dựa vào thương mại quốc tế với Mexico.

Laredo's economy is based on international trade with Mexico.

Thúc đẩy thương mại quốc tế với các nước này và các nước khác.

It promoted international trade with these countries and others.

Trong năm 1988, chính phủ các nước chấp nhận hạn ngạch của IMF cho thương mại quốc tế.

During 1988, the country's government accepted the IMF quota for international trade.

Mạng lưới hội chợ thương mại quốc tế năng động cũng sụp đổ.

The dynamic network of international trade fairs also collapsed.

Nhập khẩu và Xuất khẩu là những giao dịch tài chính của Thương mại Quốc tế.

Importation and exportation are the defining financial transactions of international trade.

Luồng thương mại quốc tế cũng đã tăng gấp đôi kể từ năm 1990.

The global flow of trade has more than doubled since 1990.

Phân bố lại sức mua này cũng sẽ xảy ra giữa các đối tác thương mại quốc tế.

This redistribution of purchasing power will also occur between international trading partners.

Nguồn gốc của bao thanh toán nằm trong tài trợ thương mại, đặc biệt là thương mại quốc tế.

Factoring's origins lie in the financing of trade, particularly international trade.

Khoảng 11-15% thương mại quốc tế sử dụng thư tín dụng với tổng giá trị hơn 1.000 tỷ USD mỗi năm.

Some 11-15% of international trade utilizes letters of credit, totaling over a trillion dollars (US) each year.

Nó vẫn là một cảng quan trọng cho thương mại quốc tế cũng như cho giao thông trong nước.

It remains an important port for international commerce as well as for domestic communications.

Cảng này xếp đầu toàn quốc trong thương mại quốc tế là cảng lớn thứ sáu trên thế giới.

The port ranks first in the country in international commerce and is the sixth-largest port in the world.

Thương mại quốc tế về thịt bò năm 2000 khoảng hơn 30 tỉ và chỉ chiếm 23% sản lượng thịt bò thế giới.

The international trade in beef for 2000 was over $30 billion and represented only 23% of world beef production.

Thương mại quốc tế cũng xuất hiện khi quần đảo Ryukyu bắt đầu hình thành nên một văn hóa chung.

Overseas trading was also opened when the Ryukyu Islands began to create a common culture.

Chittagong tạo ra 40% sản lượng công nghiệp của Bangladesh, 80% thương mại quốc tế và 50% thu ngân sách của chính phủ.

Chittagong generates for 40% of Bangladesh's industrial output, 80% of its international trade and 50% of its governmental revenue.

Trước chiến tranh thế giới thứ nhất có một kiểm soát hạn chế nhiều hơn về thương mại quốc tế.

Prior to the First World War, there was a much more limited control of international trade.

Cùng với cha mình, ông vận hành doanh nghiệp thương mại quốc tế George Crowninshield & Các con (George Crowninshield & Sons).

He was involved with his father's commercial international business George Crowninshield & Sons.

Năm 1842, Thượng Hải đã trở thành một thương phụ, do đó phát triển thành một thành phố thương mại quốc tế.

In 1842, Shanghai became a treaty port, thus developing into an international commercial city.

Bà cũng có bằng Thạc sĩ Luật về Luật Thương mại Quốc tế, từ Đại học Essex ở Vương quốc Anh.

She also holds a Master of Laws in International Trade Law, from the University of Essex in the United Kingdom.

Các kĩ năng cần thiết để bước vào nền công nghiệp hiện đại cho sinh viên mới ra trường bây giờ ngoài khả năng làm việc nhóm, tin học văn phòng, kinh nghiệm làm việc, cần thiết nhất vẫn là việc sử dụng tiếng anh thành thạo. Để giao thương với các doanh nghiệp nước ngoài, tiếng anh thương mại quốc tế lại càng trở nên quan trọng với bất kì ai muốn theo đuổi ngành này.

  • Tổng hợp các tình huống tiếng anh thương mại

Chuyên ngành thương mại quốc tế tiếng anh là gì năm 2024

Khi học tiếng anh thương mại quốc tế, bạn sẽ xác định được điều gì cần thiết để làm việc cho các công ty nước ngoài, công ty đa quốc gia hay các môi trường làm việc cần giao tiếp với nước ngoài. Bạn có cơ hội phát triển những kĩ năng mềm làm lợi thế cho bản thân, như : kỹ năng trình bày, thương lượng hay đàm phán bằng tiếng anh; có thể nghe, hiểu thông tin cụ thể , hiểu và suy luận được thái độ, tình cảm, ý kiến của người nói nhờ có khả năng ngôn ngữ. Để làm được điều đó, trước tiên, bạn hãy tập làm quen với một số từ vựng thông dụng trong chuyên ngành thương mại quốc tế:

  • Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Revenue: thu nhập
  • Revenue tax: thuế thu nhập
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Rate of economic growth: tốc độ phát triển kinh tế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Market economy : kinh tế thị trường
  • The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh và không chịu sự điều tiết
  • Restricted trade: thị trường bị hạn chế
  • Free trade: thương mại tự do
  • Market turbulence: sự nhiễu loạn thị trường
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Real Estate: bất động sản ( trong tiếng anh được hiểu là một phần tài sản được tạo thành từ đất và các tòa nhà )
  • Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
  • Financial policies : chính sách tài chính
  • Share: cổ phần
  • Financial year: tài khóa
  • Monetary activities : hoạt động tiền tệ
  • Dumping: bán phá giá
  • Embargo: cấm vận
  • Confiscation: tịch thu
  • Surplus wealth: thặng dư
  • Depreciation: khấu hao
  • Price_ boom: giá cả tăng vọt
  • Inflation : lạm phát

Nhiều công ty hiện nay có văn phòng và kết nối kinh doanh với nhiều quốc gia khác trên thế giới, có thể bạn đang hoặc sẽ làm việc cho một công ty như vậy. Việc đi công tác nước ngoài, làm việc cùng chủ doanh nghiệp là người nước ngoài hay đơn giản chỉ là gửi mail bằng tiếng anh là chuyện khá phố biến. Hãy thử đặt mình vào tương lai xây dựng sự nghiệp mới và đầy thú vị ở nước ngoài đơn giản thế nào khi bạn thành thạo việc học tiếng anh thương mại quốc tế, đó sẽ là động lực để bạn học chăm chỉ hơn ngay từ bây giờ.

Ngành thương mại quốc tế tiếng Anh là gì?

Thương mại quốc tế (Tiếng Anh: international trade/international commerce) là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên.

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế trong tiếng Anh là gì?

Ngành kinh doanh quốc tế (Tên tiếng Anh: International business) cung cấp kiến thức về các hoạt động giao dịch kinh doanh như: trao đổi, chuyển giao dịch vụ, hàng hoá, tài nguyên, ý tưởng, con người hoặc công nghệ giữa các quốc gia.

Chuyên ngành thương mại quốc tế là gì?

Ngành thương mại quốc tế là ngành đào tạo chuyên sâu các kiến thức và kỹ năng về thương mại hàng hóa, kinh tế, dịch vụ để người học có thể trở thành các chuyên gia về kinh tế, xuất nhập khẩu, nghiên cứu thị trường,... đạt chuẩn đầu ra và đáp ứng nhu cầu của nhà tuyển dụng.

Món giao dịch thương mại quốc tế tiếng Anh là gì?

TMA302 - Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction)