Chủ tài khoản tiếng anh là gì
Đó là bởi vì các thông tin về các trang web bạn đang truy cập,
Show tất cả sẽ được cho qua VPN trước khi được gửi ra ngoài Internet, lúc này nó bị mã hóa. That's because information about the sites you're visiting, as well as identifying information like your bank account username and password, would all be funneled through the VPN before being sent out onto the Internet, at which point it becomes encrypted. Block đã lấy tiền trong tài khoảnngười chơi và Block has been siphoning the player accountmoney and Please keep in mind that only SEPA transfers from bank accounts bearing your name will be accepted. Vui lòng đảm bảo rằng tất cả khoảnnạp cho tài khoảngiao dịch của bạn phải đến từ tài khoản ngân hàng đứng tên bạn. Điều này cho thấy têncủa một số công chức tiếp This process allowed theidentification of some workers who were Thông tin thanh toán của bạn( Your payment information(credit card numbers, name, and other bank account details) are hidden from the merchants. Cung cấp ảnh chụp màn hình giao dịch chuyển tiền trong ngân hàngcó chứa họ và tên, số tài khoản ngân hàng sử dụng trong quy trình nạp tiền của bạn và giao dịch bạn thực hiện với FXTM. Provide a screenshot of yourtransfer in your bankthat contains yourfull name, your bank account number which was used for the process of yourdeposit and the transaction made to FXTM. Tòa án liên bang ở Chicago, Mỹ cũng ra lệnh tịch thu 7 tên miền Internet và một tài khoản ngân hàng thuộc về người đàn ông Ukraina này. The district court in Chicago also ordered the seizure of seven Internet domain names and a bank account belonging to the Ukrainian. Họ và Tên đăng ký nhận khuyến mãi Full name details registered for claiming promotions, Điều quan trọng là bạn đảm bảo cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàngđầy đủ và để tránh mọi sự chậm trễ không cần thiết do thông tin không chính xác. It is important to ensure full and will be provided to avoid any unnecessary delays due to incorrect information. Tên đã đăng ký trên tài khoản FB88 không trùng khớp với têntrên tài khoản ngân hàngvà/ hoặc tài khoản ngân hàngđược sử dụng để thực hiện giao dịch gửi tiền/ rút tiền. The name registered on your FB88 account does not match the nameon thefinancial/bank account and/or ewallet used to make deposits on thesaid FB88 account.
Tên tiếng Anh các tài khoản ngân hàng.- Tiếng Anh chuyên ngành: bao bì công nghiệp - Tên tiếng Anh các nguyên tố hóa học. 1. account: tài khoản 2. bank account: tài khoản ngân hàng 3. business account: tài khoản doanh nghiệp, tài khoản làm ăn 4. checking account: tài khoản thanh toán 5. credit account: tài khoản tín dụng 6. deposit (v): ký gửi, ký thác, đặt cọc 7. membership account: tài khoản hội viên 8. personal account: tài khoản cá nhân 9. savings account: tài khoản tiết kiệm Bạn đang học và làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Bạn muốn biết từ vựng chủ tài khoản tiếng anh là gì. Hôm nay, hãy cũng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề này qua các tựa mục chi tiết. Hy vọng rằng bạn sẽ nắm được những kiến thức cơ bản và có thể sử dụng được từ này trong giao tiếp hàng này. Chủ Tài Khoản trong Tiếng Anh là gìChủ tài khoản: Account Holder Account Holder được cấu tạo bởi: Danh từ Account: Có nghĩa là tài khoản Dành từ Holder: Ở đây được hiểu là chủ sở hữu, người nắm giữ. Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Khái niệm, Định nghĩa Thông tin chi tiết từ vựngTừ loại của Account Holder: Compound Nouns (Danh từ ghép) Cách phát âm của từ Account Holder: Trong tiếng Anh Anh: /əˈkaʊnt | ˈhəʊl.dər/ Trong tiếng Anh Mỹ: /əˈkaʊnt | ˈhoʊl.dɚ/ Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Thông tin chi tiết của từ vựng Ngoài những thông tin chi tiết của từ bên trên, dưới đây là một số cụm liên quan của Account Holder và nghĩa tiếng việt của cụm:
Ví dụ Anh ViệtĐể học được từ Chủ tài khoản tiếng anh là gì được hiệu quả hơn, Studytienganh.vn mách bạn chút mẹo nhỏ này. Đó là hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới. Ví dụ 1: In the UK, deposits of up to £50,000 per account holder have been guaranteed by the British government under the Financial Services Compensation Scheme Dịch nghĩa: Tại Vương quốc Anh, khoản tiền gửi lên tới 50.000 bảng Anh cho mỗi chủ tài khoản đã được chính phủ Anh đảm bảo theo Chương trình Bồi thường Dịch vụ Tài chính Ví dụ 2: The transfer process is supposed to contain checks including the date of birth of the account holder, but in practice, some transfers occur without this information. Dịch nghĩa: Quá trình chuyển khoản chưa các séc có ngày sinh của chủ tài khoản, nhưng trên thực tế, một số giao dịch chuyển khoản mà không cần thông tin này. Ví dụ 3: Posterous claimed that they can filter out messages not actually sent by the account holder through other means besides the return address. Dịch nghĩa: Posterous tuyên bố rằng họ có thể lọc ra các tin nhắn không thực sự được gửi bởi chủ tài khoản thông qua các phương tiện khác ngoài địa chỉ gửi lại. Ví dụ 4: Private content remains visible to TikTok but is blocked from TikTok users who the account holder has not authorized to view their content. Dịch nghĩa: Nội dung riêng tư vẫn hiển thị với TikTok nhưng bị chặn đối với những người dùng TikTok mà chủ tài khoản không được phép xem nội dung của họ. Ví dụ 5: Meanwhile, Vikram succeeds in tracing the identity of the YouTube account holder (Meenakshi) and attempts to arrest her for criminally spreading suicidal thoughts. Dịch nghĩa: Trong khi đó, Vikram thành công trong việc truy tìm danh tính của chủ tài khoản YouTube (Meenakshi) và cố gắng bắt cô vì tội truyền bá ý nghĩ tự tử một cách hình sự. Chủ tài khoản tiếng anh là gì - Một số ví dụ Anh Việt Ví dụ 6: This could result due to a counting error or intentional fraud by the account holder, or the envelope or its contents could have been lost or stolen. Dịch nghĩa: Điều này có thể do lỗi đếm hoặc cố ý gian lận của chủ tài khoản, hoặc phong bì hoặc nội dung của nó có thể bị mất hoặc bị đánh cắp. Ví dụ 7: This creates exchange risk for any account holder, in the same way, one would experience exchange risk by holding a bank account in a foreign Dịch nghĩa: Điều này tạo ra rủi ro hối đoái cho bất kỳ chủ tài khoản nào, giống như cách một người sẽ gặp rủi ro hối đoái khi giữ một tài khoản ngân hàng ở nước ngoài Ví dụ 8: His analysis showed the worm was programmed to break into accounts by trying no password if the account holder had left the password blank. Dịch nghĩa: Phân tích của ông cho thấy con sâu này được lập trình để đột nhập vào tài khoản bằng cách thử không có mật khẩu nếu chủ tài khoản để trống mật khẩu. Ví dụ 9: The account to the operations of which they are destined, carry the name and the address of the account holder. Dịch nghĩa: Tài khoản cho các hoạt động mà chúng được thực hiện, mang tên và địa chỉ của chủ tài khoản. Một số từ vựng tiếng anh liên quanDưới đây là bảng một số từ vựng tiếng anh khác thuộc chủ đề tài chính, ngân hàng bạn có thể tham khảo thêm:
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Chủ tài khoản tiếng anh là gì. Trong tiếng anh, từ được dịch với nghĩa Chủ tài khoản đó là Account Holder. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay từ Account Holder trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn có nạp thêm được nhiều kiến thức về từ vựng và giao tiếp tiếng anh được tốt hơn. Chúc bạn thành công! |