Chiến khu việt bắc tiếng anh là gì năm 2024

  • chiếu sáng khuếch tán: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngdiffuse lighting (diffused lighting)diffused lighting
  • chiến khu việt bắc: The Northernmost Vietnam base
  • khu vực tác chiến: the zone of operations

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • They ask me how I sleep so good in a war zone. Bọn họ hỏi sao con lại có thể ngủ ngon ở chiến khu như vậy.
  • June, 1963, the District Court declared Tháng 11 năm 1963, tại Chiến khu Đ, Ban tuyên huấn Khu ủy
  • What if everyone in the audience is dressed as you? Thế tất cả anh em ở chiến khu đều ăn mặc như cậu à?
  • Do all the people in the Sunspot Town dress like you? Thế tất cả anh em ở chiến khu đều ăn mặc như cậu à?
  • I suggest posting the princess to the northern war zone." Con đề nghị đưa công chúa đến chiến khu phía bắc."

Những từ khác

  1. "chiến hạm oklahoma của hoa kỳ" Anh
  2. "chiến hạm thủ lĩnh" Anh
  3. "chiến hạm vasa" Anh
  4. "chiến hậu thuận" Anh
  5. "chiến hữu" Anh
  6. "chiến khu bắc bộ quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh
  7. "chiến khu nam bộ quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh
  8. "chiến khu trung ương quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh
  9. "chiến khu tây bộ quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh
  10. "chiến hậu thuận" Anh
  11. "chiến hữu" Anh
  12. "chiến khu bắc bộ quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh
  13. "chiến khu nam bộ quân giải phóng nhân dân trung quốc" Anh

Cùng DOL tìm hiểu những loại chiến trường nhé! - Battlefield: Chiến trường - nơi diễn ra các cuộc đánh lớn. Ví dụ: The soldiers fought bravely on the battlefield. (Các binh sĩ đã chiến đấu dũng cảm trên chiến trường.) - Skirmish: Trận đánh nhỏ - cuộc đụng độ giữa các đơn vị quân sự nhỏ hơn trong chiến trường. Ví dụ: There were several skirmishes between the two armies before the main battle. (Có vài cuộc đánh nhỏ giữa hai đội quân trước khi trận chiến chính diễn ra.) - Siege: Cuộc bao vây - kẻ thù tập trung quân đội để vây hãm và cô lập một đơn vị quân sự, một thành phố hoặc một vùng đất để khiến chúng phải đầu hàng. Ví dụ: The enemy forces laid siege to the castle, cutting off all supply lines. (Lực lượng địch đã bao vây thành trì, cắt đứt tất cả các tuyến cung ứng.) - Ambush: Chiến thuật đánh bẫy - tấn công bất ngờ từ một vị trí bí mật đến đối thủ bằng cách dùng kế hoạch và vũ khí tối ưu nhất. Ví dụ: The enemy set up an ambush and caught our troops off guard. (Kẻ địch đã dựng lên một cuộc đánh bẫy và bất ngờ tất công binh lính của chúng ta.) - Raids: Cuộc tấn công - cuộc tấn công bất ngờ của một đơn vị quân sự vào một mục tiêu nhỏ để gây sát thương hoặc giành lợi thế tâm lý. Ví dụ: The commandos launched a raid on the enemy base under cover of darkness. (Lực lượng đặc nhiệm tiến hành một cuộc tấn công bất ngờ vào căn cứ của kẻ địch trong màn đêm.)

chiến khu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chiến khu sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • chiến khu war zone; maquis; base chiến khu việt bắc the northernmost vietnam base

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • chiến khu * noun Strategic war theatre Base chiến khu Việt Bắc: The Northernmost Vietnam base

Bài toán hóc búa khi đó đã trở thành: làm thế nào đánh bại Bắc Việt Nam mà không hủy diệt Bắc Việt Nam.

The great conundrum had then become how to defeat North Vietnam without defeating North Vietnam.

Gọi là đông bắc để phân biệt với vùng tây bắc, còn thực chất nó ở vào phía bắc và đông bắc của Hà Nội, rộng hơn vùng Việt Bắc.

It is called Northeast to distinguish it from the Northwest, but it's actually in the north and northeast of Hanoi, wider than Việt Bắc.

"""Những người đó chắc phải là NVA (quân đội Bắc Việt, các đơn vị quân đội chính qui từ miền Bắc Việt Nam vào)""."

“Those have to be NVA [North Vietnamese army, regular army units from North Vietnam].”

Trong giai đoạn trước cuộc bầu cử năm 1958, Sihanouk xem chừng quan ngại sâu sắc với khả năng Campuchia sẽ bị Việt Minh/Bắc Việt thống trị.

In the period before the 1958 election, Sihanouk appeared deeply concerned with the possibility of Viet Minh / North Vietnamese domination of Cambodia.

Washington hôm nay đã thông báo đến bên Cộng sản Việt Nam... và dân Bắc Việt về việc rút lui...

Washington notified the Viet Cong and North Vietnamese today that the withdrawal...

Trong những năm 1965-1968, mối quan hệ Bắc Triều Tiên - Bắc Việt Nam rất thân thiết, và Bắc Triều Tiên đã cung cấp hỗ trợ quân sự và kinh tế cho Bắc Việt Nam.

In 1965–1968, North Korea-North Vietnam relations were very close, and North Korea provided substantial military and economic assistance to North Vietnam.

Quân đoàn viễn chinh Bắc Kỳ (tiếng Pháp: corps expéditionnaire du Tonkin) là một bộ chỉ huy quân sự quan trọng của Pháp ở miền Bắc Việt Nam (Bắc Kỳ) từ tháng 6 năm 1883 đến tháng 4 năm 1886.

The Tonkin Expeditionary Corps (French: corps expéditionnaire du Tonkin) was an important French military command based in northern Vietnam (Tonkin) from June 1883 to April 1886.

Người Hmông là những người hợp tác với Hoa Kỳ trong Chiến tranh bí mật chống lại quân đội cộng sản Pathet Lào, Việt Cộng và Bắc Việt Nam.

The Hmong were United States war allies in the Secret War against the communist Pathet Lao, the Viet Cong and North Vietnam.

Các mối đe dọa gây ra bởi lưới lửa phòng không Bắc Việt gia tăng đều đặn ở phía bắc Lào.

The threat posed by North Vietnamese antiaircraft fire escalated steadily in northern Laos.

Đại học Florida là một trong sáu mươi hai tổ chức thành viên được bầu của Hiệp hội các trường đại học Mỹ (AAU), Hiệp hội các trường đại học nghiên cứu ưu việt Bắc Mỹ, và các trường đại học thành viên AAU chỉ ở Florida.

The University of Florida is one of sixty-two elected member institutions of the Association of American Universities (AAU), the association of preeminent North American research universities, and the only AAU member university in Florida.

Nếu thuận lợi, các tàu này sẽ đổ hàng (quân sự) cho các lực lượng Việt Cộng hoặc Bắc Việt Nam đợi sẵn (ở các toạ độ tập kết, bến bãi).

If successful, the ships would off load their cargoes to waiting Việt Cộng or North Vietnamese forces.

Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 và sau đó là chia cắt miền Bắc Việt Nam và Nam Việt Nam, Hoa Kỳ không mở rộng sự công nhận về mặt ngoại giao cho Bắc Việt Nam.

Following the Geneva Accords of 1954 and the subsequent partitioning into North Vietnam and South Vietnam, the United States did not extend diplomatic recognition to North Vietnam.

1972 – Chiến tranh Việt Nam: Lần đầu tiên kể từ tháng 11 năm 1967, B-52 Mỹ bắt đầu thả bom xuống Bắc Việt.

1972 – Vietnam War: For the first time since November 1967, American B-52 bombers reportedly begin bombing North Vietnam.

Sau tháng 3-1968, máy bay Mỹ không còn dội bom trên vĩ tuyến 20 ở Bắc Việt Nam nữa.

After March 1968, U.S. planes were no longer bombing above the twentieth parallel in North Vietnam.

Số lượng người Sán Dìu trên 100.000 và tập trung ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.

The San Diu number over 100,000 and are concentrated in the mountains of northern Vietnam.

Hoa Kỳ rút quân và nam bắc Việt Nam thống nhất đất nước .

The US withdrew their troops and north and south Vietnam were reunited .

Nó được tìm thấy ở Nepal, Trung Quốc (Vân Nam) và miền bắc Việt Nam (Fan Si Pan).

It is found in Nepal, China (Yunnan) and northern Vietnam (Fan Si Pan).

Chi và loài mới trong họ Cupressaceae (Coniferales) từ miền bắc Việt Nam, Xanthocyparis vietnamensis.

A new genus and species in the Cupressaceae (Coniferales) from northern Vietnam, Xanthocyparis vietnamensis.