Chặn tin nhắn trong tiếng anh là gì năm 2024

Chặn tin nhắn trong tiếng anh là gì năm 2024

Theo như tôi hiểu

AIUI (as I understand it)

Dùng sau khi giải thích một ý gì đó theo quan điểm cá nhân

Tuổi, giới tính, nơi ở?

ASL (age, sex, location?)

Dùng trong các loại tin nhắn để hỏi tuổi, giới tính, và nơi ở

Ngay lúc này

ATM (at the moment)

Chỉ thời điểm hiện tại

Tôi sẽ quay lại trong chốc lát

BBL (be back later)

Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát

Gặp lại sau nhé!

BCNU (be seeing you)

Tạm biệt

Bạn không tin nổi đâu

BION (believe it or not)

Chuẩn bị đưa ra thông tin bất ngờ

Tôi sẽ quay lại ngay

BRB (be right back)

Thông báo với đối phương là mình phải dời cuộc nói chuyện qua tin nhắn một lát

Tự mang đồ uống

BYOB (bring your own beer)

Nhắc mọi người tự mang theo đồ uống của mình khi mời họ tham gia một bữa tiệc

Chào bạn

CU (see you)

Tạm biệt

Hẹn gặp lại sau nhé

CUL (see you later)

Tạm biệt

Chúng ta có quen nhau không?

DIKU (do I know you?)

Dùng khi không nhận ra đối phương là ai

Kết thúc tin nhắn

EOM (end of message)

Thông báo tự động khi kết thúc cuộc trò chuyện trên mạng hoặc qua tin nhắn

Nói cho bạn biết

FYI (for your information)

Thông báo một tin cụ thể nào đó hoặc đưa ra thông tin khác với ý kiến của đối phương

Tôi phải đi đây

G2G (got to go)

Dùng khi bạn phải rời khỏi máy tính đột ngột

Theo tôi

IMO (in my opinion)

Đưa ra ý kiến chủ quan

Theo như ý kiến của tôi

IMHO (in my humble opinion)

Đưa ra ý kiến chủ quan

Tôi chịu ơn bạn

IOU (I owe you)

Dùng khi được ai đó giúp và thể hiện mong muốn sẽ đáp lại lòng tốt của họ

Đùa thôi

J/K (just kidding)

Làm rõ rằng mình vừa nói đùa chứ không phải nói thật

Nói chuyện sau nhé

L8R (later)

Chào tạm biệt hoặc thể hiện rằng mình đang bận nhưng có thể làm việc gì đó sau

Cười thành tiếng

LOL (laughing out loud)

Tán thưởng một câu đùa

Để tâm vào việc của bạn đi

MYOB (mind your own business)

Thể hiện rằng mình muốn giữ sự riêng tư

Không phải lúc này

NRN (not right now)

Thể hiện rằng mình đang bận nên không thể làm ngay việc gì

Cần thảo luận

RFD (request for discussion)

Muốn nói chuyện với ai đó về một vấn đề cụ thể

Nhắn lại nhé

TB (text back)

Yêu cầu đối phương trả lời tin nhắn của mình

Nói thật là

TBH (to be honest)

Giải thích hoặc làm rõ ý kiến chủ quan

Cảm ơn trước nhé

TIA (thanks in advance)

Cảm ơn ai đó trước vì họ sẽ giúp mình việc gì

Cảm ơn

THX (thanks)

Cảm ơn

Nói chuyện sau nhé

TTYL (talk to you later)

Tạm biệt

Gửi bạn

4U (for you)

Đề tựa khi gửi gì đó cho ai

Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.

This woman leaves a message on the machine.

Penny có tin nhắn cho em đấy

Penny has a message for you.

Tin nhắn của nó là,

Her text said,

tin nhắn đã được gửi.

Message sent.

Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi.

I need to give a message to my friends.

Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông.

We intercepted the message from your Special Ops team.

Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.

Say “excuse me” to your friend and read the text message.

Tin nhắn gửi đến từ khắp nơi trên thế giới.

SMS around the world is coming.

Làm ơn để lại tin nhắn.

Please leave a message.

Ben: Benmới nhận tin nhắn này trên điện thoại di động mà Ben không hiểu.

I just received this text message on my cell phone, but I don’t quite understand it.

A, tôi nhận được tin nhắn của anh, Pat, rằng Pierre Cordona muốn gặp tôi.

I got your message that Pierre Cordona wanted to see me.

Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách:

You can turn on message reporting by:

"Đó là số 617, và Ben đọc tin nhắn từ ""ông Boston ở Boston""."

It was a 617 number, and Ben read this message as coming from “Mr.

Tin nhắn từ anh trai anh.

Text from your brother.

Mẹo: chính tả tin nhắn cá nhân nếu bạn thích.

Spell out a personalized message if you like.

Vừa xong là 1 tin nhắn mà chúng tôi thật sự nhận được

That last one's an actual text message that we received.

Chắc nó đang phê như tê tê đâu đó rồi và chưa đọc được tin nhắn thôi.

He's probably high as a kite and hasn't gotten our message yet.

Alan nhận được tin nhắn của bố.

Alan got your page.

Cảm thấy như là anh đã gửi tin nhắn vào trong gió vậy.

Felt like I was leaving messages in the wind.

Tôi chỉ yêu cầu bà Tura tới đây để trao một tin nhắn.

I just asked Mrs. Tura here to deliver a message.

Tôi vừa có tin nhắn từ ngân hàng.

I just got a text from my bank.

Nôi dung tin nhắn:

Congratulation, you won the 1st place of the contest.

Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể:

If chat features within Messages are turned on, you can:

Khi đó tôi đã nhận được tin nhắn của anh trong máy.

Then I got your message on the machine.

Voice mail: Tính năng cho phép hệ thống nhận các thông điệp tin nhắn thoại.

Relay: A node able to retransmit messages.

Nhắn tin bằng tiếng Anh là gì?

- text (nhắn tin) là việc giao tiếp bằng các đoạn văn bản. (Texting is a big factor in road accidents. - Nhắn tin trong lúc lái xe thường gây ra các vụ tai nạn đường bộ.) - chat (nói chuyện phiếm) là việc nói chuyện chung chung, không thiết thực và thường khá vô bổ.

Tin nhắn văn bản tiếng Anh là gì?

TEXT MESSAGE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chặn tin nhắn Messenger là gì?

Chặn tin nhắn trên Messenger sẽ giúp bạn không bị làm phiền bởi những tin nhắn quảng cáo, spam hay người mà bạn không muốn nhận tin nhắn nhưng không muốn hủy kết bạn Facebook.

Làm sao chặn tin nhắn điện thoại?

Để thực hiện chặn tin nhắn trên Android, bạn thực hiện các bước sau: Bước 1: Bạn truy cập vào ứng dụng Tin nhắn trên điện thoại \> Tìm đến tin nhắn mà bạn muốn chặn. Bước 2: Bạn chọn tiếp vào biểu tượng mũi tên quay xuống kế bên cạnh số điện thoại \> Chọn vào mục Chặn số > Chọn vào Chặn để xác nhận.