Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkɔz/
Hoa Kỳ[ˈkɔz]
Danh từSửa đổi
cause /ˈkɔz/
- Nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên. cause and effect nguyên nhân và kết quả the causes of war những nguyên nhân của chiến tranh
- Lẽ, cớ, lý do, động cơ. a cause for complaint lý do để than phiền to show cause trình bày lý do
- [Pháp lý] Việc kiện, việc tố tụng. to gain one's cause được kiện, thắng kiện
- Mục tiêu, mục đích. final cause mục đích cứu cánh
- Sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa. revolutionary cause sự nghiệp cách mạng to fight for the just cause chiến đấu cho chính nghĩa
Thành ngữSửa đổi
- in the cause of:
- Vì. in the cause of justice vì công lý
- to make commom cause with someone: Theo phe ai, về bè với ai.
Ngoại động từSửa đổi
cause ngoại động từ /ˈkɔz/
- Gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra.
- Bảo, khiến, sai [ai làm việc gì]. to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something sai ai làm việc gì
Chia động từSửa đổi
cause
to cause | |||||
causing | |||||
caused | |||||
cause | cause hoặc causest¹ | causes hoặc causeth¹ | cause | cause | cause |
caused | caused hoặc causedst¹ | caused | caused | caused | caused |
will/shall²cause | will/shallcause hoặc wilt/shalt¹cause | will/shallcause | will/shallcause | will/shallcause | will/shallcause |
cause | cause hoặc causest¹ | cause | cause | cause | cause |
caused | caused | caused | caused | caused | caused |
weretocause hoặc shouldcause | weretocause hoặc shouldcause | weretocause hoặc shouldcause | weretocause hoặc shouldcause | weretocause hoặc shouldcause | weretocause hoặc shouldcause |
cause | lets cause | cause |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kɔz/
Danh từSửa đổi
cause /kɔz/ |
causes /kɔz/ |
cause gc /kɔz/
- Nguyên nhân, nhân. Cause de la réussite nguyên nhân thành công rapport de cause à effet quan hệ nhân quả
- Căn cứ, lý do. Non sans cause không phải không có lý do
- Vụ kiện. Cause criminelle vụ kiện đại hình
- Sự nghiệp. Pour la cause de lindépendance nationale vì sự nghiệp độc lập dân tộc à cause de vì, vì lý do à cause que [từ cũ, nghĩa cũ] bởi vì avocat sans causes trạng sư không có mối en connaissance de cause xem connaissance en tout état de cause xem état et pour cause vì những lẽ đã rõ [nhưng không nói ra] être en cause có liên can être cause de là do être cause que chịu trách nhiệm về faire cause commune avec về phe với gain de cause xem gain hors de cause xem hors la bonne cause chính nghĩa la cause est entendue việc đã quyết định rồi mettre en cause cáo giác plaider la cause de quelqu'un bênh vực ai, biện hộ cho ai pour cause de vì lý do prendre fait et cause pour quelqu'un xem fait
Trái nghĩaSửa đổi
- Conséquence, effet, produit, résultat
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]