Cái hộp trong tiếng anh là gì

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

Đồ vật Danh từ

  • danh từ hộp, thùng, tráp, bao
  • chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa)
  • lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa)
  • chòi, điếm (canh)
  • ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...)
  • tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền)
  • quà (lễ giáng sinh)
  • lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn)
  • (kỹ thuật) hộp ống lót in a tight out box lâm vào hoàn cảnh khó khăn to be in the wrong box lâm vào hoàn cảnh khó xử
  • động từ bỏ vào hộp
  • đệ (đơn) lên toà án
  • ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng
  • đóng kín vào hộp
  • danh từ cái tát, cái bạt a box on the ear cái bạt tai
  • động từ tát, bạt (tai...) to box someone's ears bạt tai ai
  • đánh quyền Anh
  • danh từ (thực vật học) cây hoàng dương

Cụm từ/thành ngữ

to be in the same box

cùng chung một cảnh ngộ (với ai)

to be in one's thinking box

suy nghĩ chính chắn, thận trọng

to box up

nhốt vào chuông hẹp

thành ngữ khác

Từ gần giống


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Cái hộp Tiếng Anh viết như thế nào?

box. Tôi mở chiếc hộp.

Box trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

hộp. Giải thích EN: 1. a container or case, generally square or rectangular, made of cardboard, wood, or metal, and often having a cover.

Số lượng viết tắt trong Tiếng Anh là gì?

qty – Wiktionary tiếng Việt.

Quan trong trong Tiếng Anh là gì?

Từ important (quan trọng) và significant (quan trọng, đáng kể) có nghĩa tương tự nhau. Trong một số trường hợp thì hai từ này có thể thay thế cho nhau được. Ngoài ra thì từ significant còn được dùng với nghĩa là something important. Ví dụ: The importance of eating fruit and vegetables is significant.