Cách làm bánh chưng bằng tiếng Hàn
Chào các bạn, khi học tiếng Hàn, chúng ta cũng học về các món ăn Hàn Quốc như kimchi, sườn nướng, cơm cuộn lá kim, bánh gạo,… Nhưng nói tiếng Hàn về các món ăn Việt Nam như phở, bánh xèo, bánh chưng,…các bạn đã biết từ vựng này chưa. Nếu chưa NewSky sẽ chỉ cho các bạn cách nói về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Hàn nhé. Show Từ vựng tiếng Hàn về CÁC LOẠI BÁNH 1. 팬케이크: Bánh ngọt (cake) Từ vựng tiếng Hàn về BÚN PHỞ 1. 국수,쌀국수류 :Mì,Hủ tiếu Từ vựng tiếng Hàn về MÓN XÀO 1. 닭튀김 국수 :Mì xào gà >> Xem thêm: Các câu chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Hàn >> Xem thêm: Dịch Tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đúng nhất
Từ vựng tiếng Hàn về MÓN GÀ 1. 통닭 :Gà quay Từ vựng tiếng Hàn về MÓN THỊT LỢN 1. 돼지고기 꼬챙이구이: Chả lợn xiên nướng Từ vựng tiếng Hàn về MÓN THỊT BÒ 1. 비프스테이크: Bít tết Từ vựng tiếng Hàn về MÓN LẨU 1. 쇠고기 냄비요리: Lẩu bò Từ vựng tiếng Hàn về NEM/CHẢ GIÒ 1. 고기 애그롤 :Nem thịt /chả giò Từ vựng tiếng Hàn về CÁ 1. 토마토 양념 생선구이: Cá sốt cà chua Tự tin nói về món ăn Việt Nam bằng tiếng Hàn rồi phải không nào. Chúc các bạn học tốt. >> Xem thêm: 10 Món ăn ngon khó bỏ qua khi tới Hàn Quốc >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Thành Thị
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ Tết Nguyên Đán là ngày đón chào năm mới theo lịch âm của người phương Đông. Ở Việt Nam, ngày này được gọi là ngày Tết Nguyên Đán truyền thống của nước ta. Mỗi năm, người Việt Nam đón tết với gia đình trong không khí ấm cúng và đoàn viên. Trong ngày tết không thể thiếu những món ăn, bánh trái, hoa quả và các hoạt động vui chơi ngày tết. Hãy cùng dayhoctienghan.edu.vn học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Tết Nguyên Đán nhé! Các loài hoa trưng trong ngày Tết Nguyên Đán매화: Hoa mai. 장미꽃: Hoa hồng. 국화: hoa cúc. 해당화: Hoa hải đường. 금잔화: hoa cúc vạn thọ. 연꽃: Hoa sen. 재스민: Hoa lài. 해바라기: Hoa hướng dương. 프랜지페인: Hoa sứ. 난초: Hoa lan. Học từ vựng tiếng Hàn về các trái cây trưng trong ngày tết수박: Quả dưa hấu. 자몽: Quả bưởi. 귤: Quýt. 사과: Táo. 용과: Thanh long 오렌지: Cam. 파파야: Đu đủ. 망고: Xoài. 무화과: Quả sung. 코코넛: Dừa. 파인애플: Thơm/ dứa. Các món ăn ngày tết bằng tiếng HànNem chua – 신맛나는 고기말이 Bánh chưng – 바나나잎에싼 쌀떡 Gà quay – 통닭 Heo quay – 돼지고기 통구이 Bánh đậu xanh – 완두콩떡 Bánh quế – 와플 Kẹo – 사탕 Bánh mì nhân nho – 번빵 Hạt điều – 캐슈 너트 Bánh ngọt – 케이크, 양과자 Bánh quy – 비스킷 Kẹo Socola – 초콜릿 Bánh chuối – 바나나팬케이크 Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong ngày Tết Nguyên Đán설을 맞다: Đón tết. 세배를 가다: Đi chúc tết. 설을 쇠다: Ăn tết. 망년회: Tiệc tất niên. 불꽃을 쏘아올리다: Bắn pháo hoa. 연날리기: Thả diều. 제기차기: Đá cầu. 캠핑하다: Đi cắm trại. 낚시하다: Câu cá. 쇼핑하다:Đi mua sắm. 여행: Du lịch. Hãy học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Tết Nguyên Đán để có thể sử dụng trong dịp tết này nhé! Tham gia và theo dõi dayhoctienghan.edu.vn để có thể nâng cao vốn từ vựng của mình với nhiều chủ đề thu vị khác nào! Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa. Xem ngay
BẠN CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?Vui lòng nhập thông tin dưới đây để được Tư Vấn & Hỗ trợ miễn phí về các Khóa học Tiếng Hàn cùng nhiều chương trình Ưu Đãi hấp dẫn dành cho bạn. |