Các loại đất nông nghiệp tiếng anh là gì năm 2024
We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time.Learn More Accept all Settings Decline All Cho mình hỏi là "đất nông nghiệp" dịch sang tiếng anh như thế nào? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Đất phi nông nghiệp (tiếng Anh: Non-Agricultural Land) là loại đất được sử dụng không nằm trong các mục đích sản xuất nông nghiệp. Hình minh họa (Nguồn: TTXVN) Đất phi nông nghiệp (Non-Agricultural Land)Đất phi nông nghiệp - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Non-Agricultural Land. Luật đất đai năm 2013 qui định như sau: Đất phi nông nghiệp là những loại đất được dùng cho các mục đích ngoài các hoạt động sản xuất nông nghiệp. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn và đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng - an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp;... Theo số liệu của cuộc tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000, diện tích đất phi nông nghiệp ở nước ta là 10.027.265 ha. Một số loại đất phi nông nghiệp dùng để ởĐất ở tại nông thôn 1. Đất ở do hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng tại nông thôn gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn, phù hợp với qui hoạch sử dụng đất, qui hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 2. Căn cứ vào quĩ đất của địa phương và qui hoạch phát triển nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh qui định hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở phù hợp với điều kiện và tập quán tại địa phương. 3. Việc phân bổ đất ở tại nông thôn trong qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải đồng bộ với qui hoạch các công trình công cộng, công trình sự nghiệp bảo đảm thuận tiện cho sản xuất, đời sống của nhân dân, vệ sinh môi trường và theo hướng hiện đại hóa nông thôn. 4. Nhà nước có chính sách tạo điều kiện cho những người sống ở nông thôn có chỗ ở trên cơ sở tận dụng đất trong những khu dân cư sẵn có, hạn chế việc mở rộng khu dân cư trên đất nông nghiệp. Đất ở tại đô thị 1. Đất ở tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị, phù hợp với qui hoạch sử dụng đất, qui hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 2. Đất ở tại đô thị phải bố trí đồng bộ với đất sử dụng cho mục đích xây dựng các công trình công cộng, công trình sự nghiệp, bảo đảm vệ sinh môi trường và cảnh quan đô thị hiện đại. Để giúp các bạn có thể tìm hiểu các tài liệu về nông nghiệp từ nước ngoài. AIO xin liệt kê một số từng vựng tiếng anh được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp như sau: A-B-C:
D - E - F:
G - H - I:
L - M -N:
O - P - R:
S - T - V:
W - X - Y:
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp: Agricultural value chain: chuỗi giá trị nông nghiệp (Được sử dụng từ khi bắt đầu thiên niên kỷ mới, chủ yếu bởi những người làm trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp ở các nước đang phát triển. Mặc dù không có một định nghĩa chính thức được sử dụng, nó thường đề cập đến toàn bộ chuỗi hàng hoá và dịch vụ cần thiết cho sản phẩm nông nghiệp để di chuyển từ nông trại đến khách hàng cuối cùng hay khách hàng đơn thuần.) - Natural Farming Nông nghiệp tự nhiên: là một thuật ngữ nói về việc tiếp cận nông nghiệp sinh thái, được đưa ra bởi Masanobu Fukuoka (1913-2008), một nông dân người Nhật và cũng là một nhà triết học đã mô tả cách canh tác của mình là "Nông hóa tự nhiên" (theo tiếng Nhật). - Agricultural reform: Cải cách nông nghiệp. ( Là một dạng cải cách áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích hợp, không dùng các phương pháp cũ, thô sơ kém hiệu quả , cũng không dùng kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại không thích hợp) - Agreement on Agriculture: Hiệp định về Nông nghiệp - Agrochemistry: hoá học nông nghiệp - Agricultural sector: Khu vực nông nghiệp - The Principles of Organic Agriculture: Các nguyên tắc của canh tác hữu cơ - Principle of health:Nguyên tắc sức khoẻ (Canh tác hữu cơ giữ vững và nâng cao sức khoẻ của đất, cây trồng, vật nuôi, con người và hành tinh như là một cá thể và không thể tách rời) - Principle of ecology : Nguyên tắc của quan hệ sinh thái (Canh tác hữu cơ dựa trên quan hệ sinh thái tuần hoàn, cùng làm việc, cùng cạnh tranh và giúp nhau cùng phát triển ) - Principle of fairness: Nguyên tắc công bằng (Canh tác hữu cơ dựa trên mối quan hệ bình đẳng về môi trường và cơ hội sống) - Principle of care : Nguyên tắc giữ gìn (Canh tác hữu cơ được quản lý theo cách phòng ngừa, có trách nhiệm để bảo vệ sức khoẻ và hạnh phúc của các thế hệ hiện tại và tương lai và của môi trường.) |