C5h10o2 có bao nhiêu công thức cấu tạo este

(1) \(HCOO-CH_2-CH_2-CH_2-CH_3\): Butyl fomat

(2) \(HCOO-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\): Butan-2-yl fomat

(3) \(HCOO-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): Isobutyl fomat

(4) \(HCOO-C\left(CH_3\right)_2-CH_3\): tert-Butyl fomat

(5) \(CH_3-COO-CH_2-CH_2-CH_3\): Propyl axetat

(6) \(CH_3-COO-CH\left(CH_3\right)-CH_3\): Isopropyl axetat

(7) \(CH_3-CH_2-COO-CH_2-CH_3\): Etyl propionat

(8) \(CH_3-CH_2-CH_2-COO-CH_3\): Metyl butyrat

(9) \(CH_3-CH\left(CH_3\right)-COO-CH_3\): Metyl isobutyrat

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C5H10O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C5H10O2 tương ứng, dưới đây Tailieumoi.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C5H10O2 đầy đủ, chi tiết.

Đồng phân của C5H10O2 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10O2 và gọi tên

Ứng với công thức phân tử C5H10O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este

  1. Axit cacboxylic C5H10O2

Axit cacboxylic C5H10O2 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

STT Đồng phân Tên gọi 1 CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - COOH Pentanoic 2 3 – metylbutanoic 3 2 –metylbutanoic 4 2,2 – đimetylpropanoic

  1. Este C5H10O2

Este C5H10O2 có 9 đồng phân cấu tạo, cụ thể

STT Đồng phân Tên gọi 1 CH3 - CH2 - CH2 - COO - CH3 Metyl butyrat 2 Metyl isobutyrat 3 CH3 - CH2 - COO - CH2 - CH3 Etyl propionat 4 CH3 - COO - CH2 - CH2 - CH3 n – propyl axetat 5 Isopropyl axetat 6 HCOO – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 n – butyl fomat 7 HCOO – CH(CH3) – CH2 – CH3 Sec – butyl fomat 8 HCOO – CH2 – CH(CH3) – CH3 Isobutyl fomat 9 HCOO – C(CH3)3 Tert – butyl fomat

Vậy ứng với công thức phân tử C5H10O2 thì chất có 13 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.

  • Câu hỏi:

    Số đồng phân este tương ứng với công thức C5H10O2 :

    • A. 7
    • B. 8
    • C. 9
    • D. 10 Đáp án đúng: C Este C5H10O2 có số liên kết \(\pi = \frac{{2.5 + 2 - 10}}{2} = 1\) (chỉ có 1 nhóm COO)
  • HCOOCH2CH2CH2CH2CH3
  • HCOOCH(CH3)CH2CH3
  • HCOOCH2CH(CH3)CH3
  • HCOOCH(CH3)2CH3
  • CH3COOCH2CH2CH3
  • CH3COOCH(CH3)CH3
  • CH3CH2COOCH2CH3
  • CH3CH2CH2COOCH3
  • CH3(CH3)CHCOOCH3

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC VỀ ESTE

  • Tên gọi của este CH3-COO-CH(CH3)-CH3 là:
  • So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau:C3H5OH, C2H5COOH,CH3COOCH3
  • Đun nóng este CH3COOC2H5 +NaOH
  • Chất X có công thức phân tử là C4H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
  • Tên gọi của este C6H5COOC2H5
  • Đun nóng este X với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được C2H5COONa và CH3OCH3. X là :
  • Đun nóng este HCOOC6H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
  • Trong phân tử chất X có số Cacbon là 5, X là este của axit propionic và C làm mất màu dung dịch Brom.Công thức cấu tạo của X là:
  • Este thu được từ cặp chất C6H5OH và (CH3)2CO ( điều kiện và nhiệt độ thích hợp) là:
  • Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2,

C5h10o2 có bao nhiêu DP andehit?

Giải: Các đồng phân cấu tạo anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là: CH3CH2CH2CH2CHO, CH3CH(CH3)CH2CHO, CH3CH2CH(CH3)CHO, CH3C(CH3)2CHO. ⇒ tổng cộng có 4 đồng phân anđehit ⇒ chọn C.