Bộ đề thi toán tiếng việt lớp 1 năm 2024
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 100 đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 27 Show
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 gồm 100 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Với 100 Đề thi học kì 2 lớp 1 sách KNTT, CTST, Cánh diều, Cùng học, Vì sự bình đẳng, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: TOP 38 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 1 gồm 30 đề ôn tập và 8 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều1.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuMạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)TỔNGTNTLTNTLTNTLa. Số họcSố câu22122 Câu số15,836,79,10b. Hình học và đo lườngSố câu11 Câu số24TổngSố điểm53210(100%)Tỉ lệ(50%)(30%)(20%) 1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuPHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
89: …………………………………….... 56: ……………………………………...
Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 ........... ........... ........... ........... ........... ........... 76 + 3 98 - 7 ........... ........... ........... ........... ........... ........... Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2) 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3)
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diềuBài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu
Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 72 được đọc là:
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
3. Hình bên có:
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
6. Buổi sáng em vào học lúc:
II. TỰ LUẬN (6 điểm) 7. Đặt tính rồi tính: 25 + 4 ………… ………… ……… ... 20 + 16 ………… ………… ……… ... 80 - 20 ………… ………… ……… ... 49 - 33 ………… ………… ……… ... 8. Tính: 45 + 3 + 21 = 82 - 10 - 51 = 60cm + 10cm + 20cm = 46cm - 3cm - 1cm = 9. Viết dấu >, <, = 97 - 63 …… 36 15 - 2 ….. 17 10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………… Từ lớn đến bé: …………………………………………………………………… 11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? Viết phép tính: Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả .... cây hoa. 2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1B 2D 3A 4C 5D 6A Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN 7. Đặt tính rồi tính (1đ) 25 + 4 25 + 4 ____ 29 20 + 16 20 + 16 ____ 36 80 - 20 80 - 20 ____ 60 49 - 33 49 - 33 ____ 16 8. Tính: (1đ) 45 + 3 + 21 = 69 82 - 10 - 51 =21 60cm + 10cm + 20cm = 90cm 46cm - 3cm - 1cm = 42cm 9. Viết dấu >, <, = (1đ) 26 + 3 …=.. 29 10 + 8 …<…20 97 - 63 …<… 36 15 - 2 …>.. 17 10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ) Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81 Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39 11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ) Viết phép tính: 15 + 4 \= 19 Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa. 2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTL 1 Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp Số câu 1 1 1 2 2 7 Câu số 1 10 2 7,9 8,11 Số điểm 0,5 1 0,5 2 3 7 2 Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . Số câu 2 1 1 4 Câu số 5,6 3 4 Số điểm 1 1 1 3 Tổng số câu 3 1 2 2 1 2 11 Tổng số điểm 1,5 1 1,5 2 1 3 10 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 20223 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất A . 35 B . 74 C . 98 D . 69
A . 69 B . 98 C . 74 D . 35 Câu 2: Nối: Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
II. TỰ LUẬN: Câu 6: Tính nhẩm 3 + 36 = ……... 38 cm – 10cm = …………… 45 – 20 = ……... 60cm + 5cm = ………….. Câu 7: Đặt tính rồi tính: 26 + 676 + 2068 - 3175 – 45 Câu 8: Cho hình vẽ:
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng …………………………………………………………………………………………………............ …………………………………………………………………………………………………............ 3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu1a)1b)456Ý đúngCDCCCĐiểm11111 Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN: Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 3 + 36 = 39 38 cm – 10cm = 28 cm 45 – 20 = 25 60cm + 5cm = 65 cm Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm) Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 9: Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm) 43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25 3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) Số câu 3 1 1 1 1 4 3 Câu số 1,2,4 7 1 9 10 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 3,0 Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. Số câu 1 1 Câu số 5 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 2 5 5 Số điểm 5,0 1,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là: Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Câu 4 (1 điểm):
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 .... Số liền sau của 84 là 83 .... Số liền sau của 79 là 70 .... Số liền sau của 98 là 99 .... Số liền sau của 99 là 100 .... Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Câu 10 (1 điểm): Tính? ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C A II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 37 – 4 = 33 12 + 6 = 18 33 + 11 = 44 45 – 23 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80 Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) Số liền sau của 99 là 100 (Đúng) Câu 9: Phép tính: 19 – 7 = 12 Trả lời: An còn lại 12 quả táo Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19 5. Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS……….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Nối số với cách đọc: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐ Số 47 gồm 70 và 4 ☐ Số 74 gồm 7 và 4 ☐ Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐ 3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm 4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
6. Đo và ghi số đo thích hợp. 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ: 8. Hình vẽ bên có:
9. Đặt tính rồi tính: 98 – 25 .............................. .............................. .............................. .............................. 3 + 24 .............................. .............................. .............................. .............................. 35 + 43 .............................. .............................. .............................. .............................. 87 – 7 .............................. .............................. .............................. .............................. 10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà? Viết câu trả lời:.................................................................................. 5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11. Nối số với cách đọc (1 điểm) - HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm) - HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ 3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm) - Đúng mỗi ý ghi 0,25đ 4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm) 5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm) 6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm) 7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm) - Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ 8. Hình vẽ bên có: (1 điểm) - HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ 9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm) - Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ 10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm) 5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống Số câu 4 1 1 1 5 2 Câu số 1,3,4,5 2 9 10 Số điểm 4 1 1 1 5 2 2 Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 7 6 8 Số điểm 1 1 1 2 1 Tổng số câu 5 1 2 1 1 7 3 50% 10% 20% 10% 10% 70% 30% 6. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán6.1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 1Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 32 + 42 ………………. ………………. ………………. 94 - 21 ………………. ………………. ………………. 50 + 38 ………………. ………………. ………………. 67 – 3 ………………. ………………. ………………. Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) - Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83 - Số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99 - Số liền sau của 99 là 100 Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? 6.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 2Bài 1:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............ Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ........... Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: ......... Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 34 ………………. ………………. ………………. 56 - 20 ………………. ………………. ………………. 18 + 71 ………………. ………………. ………………. 74 - 3 ………………. ………………. ……………….
Bài 3. Điền > < = 54 7288 - 45 63 - 2049 - 2 94 - 2Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác? Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm? ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… 6.3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3Bài 1. a) Viết thành các số Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………... Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
………………………………………..………………………………………..………… Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..………
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………... 25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = …………. Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? …………… giờ …………… giờ Bài 4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 94 – 4 ……… 80 ; 56 – 14 ……… 46 – 14 ; 99 ……… 100 18 ……… 20 – 10 25 + 41 ……… 41 + 25 Bài 5. Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……... 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ……… 6.4. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4Bài 1: Viết số (2 điểm)
………………………………………..………………………………………..………
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị Bài 2: (3 điểm)
3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……
51 + 27 78 – 36 ………………………………………..… ……………………………………..……… ………………………………………..… ……………………………………..……… Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm) …………… giờ …………… giờ Bài 4: Điền dấu >, <, = (1 điểm) 56 ……... 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có: ………… hình tam giác ………… hình vuông Bài 6: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… 6.5. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 5Bài 1: (2 điểm)
Số liền trướcSố đã biếtSố liền sau………41………………70………
75 ; 58 ; 92 ; 87
……………………………………………………………………….. Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 2: (1 điểm)
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 ................... ...................... ...................... ................... ................... ...................... ...................... ................... ................... ...................... ...................... ...................
32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = .................... 30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = ................. Bài 3: (4 điểm) Nối đồng hồ với giờ thích hợp: Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác ................ hình tròn ................ hình vuông Bài 5: (1 điểm) Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… 6.6. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 6Bài 1. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 2. Tính: 40 + 20 – 40 = …………… ; 55 – 10 + 4 = …………… ; 25cm + 14cm = ………. ; 48 cm + 21cm = ………. ; 38 – 8 + 7 = ……………. 25 + 12 + 2 = ……………. 56cm – 6cm + 7cm = ………. 74cm – 4cm + 3cm = ………. Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… 6.7. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 7Bài 1. Tính 31 + 14 = ……….. 14 + 31 = ……….. 62 + 3 = ……….. 62 + 30 = ……….. 36 – 21 = ………… 36 – 15 = ………… 55 – 2 = ………… 55 – 20 = ………… 87 + 12 = ………… 87 – 12 = ………… 90 + 8 = ………… 90 – 80 = ………… Bài 2. Viết số Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……….......Ngày mai là thứ………....... Ngày hôm kia là thứ………....... Ngày kia là thứ……….......
Thứ .............. , ngày 11, tháng .............. Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm Bài giải: ………………………………………..………………………………………..……… 6.8. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 8Bài 1. a) Viết các số: Năm mươi: …………….; Ba mươi mốt: …………...
Bài 2. a) Đặt tính rồi tính: 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7 ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..………
80cm + 10 cm = ………….. ; 35m – 20cm = …………… Bài 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… 6.9. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 9Bài 1: Viết số
… ………………………………………..………………………………………..………
Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2. a) Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... 99 – 9 = ……… 45 – 20 = ……… 17 – 16 = ……… 50 + 37 = ……… 3 + 82 = ……… 17 + 14 – 14 = …………… 38 cm – 10cm = ……………
51 + 27 78 – 36 ……..... ……..... ……..... ……..... ……..... ……..... 84 – 4 91 + 7 ……..... ……..... …….... ……..... ……..... ……..... Bài 3: Viết > ; < ; = 56 ……... 50 + 6 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… 6.10. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10Câu 1:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..……… Câu 2:
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..………
………………………………………..………………………………………..……… Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? ………………………………………..………………………………………..……… Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phép tính đúng. ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài giải ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… ………………………………………..………………………………………..……… Câu 6:
Có tất cả số hình chữ nhật là .......
Có tất cả số hình tam giác là ....... 6.11. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35 …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... …………..………………………………………..…......... Câu 2: (1 điểm) Điền >, <, = 35 + 3 ............ 37 24 + 5 .............29 54 +4 .............. 45 + 3 37 - 3 .............. 32 + 3 Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? ........................................ ........................................ Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
|