Biên bản cuộc họp tiếng trung là gì

-----PHẦN GIẢN THỂ ----

• 1. 办公室 bàngōngshì : văn phòng

Vd: 办公室里没有人。 Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén. Trong văn phòng không có ai .

• 2. 同事 tóngshì : đồng nghiệp

Vd: 她是我的同事。 Tā shì wǒ de tóngshì. Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

• 3. 上班 shàngbān : đi làm

VD: 我周五不上班 Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān Thứ 6 tôi không đi làm.

• 4. 下班 xiàbān : tan làm

VD: 你下班了吗? Nǐ xiàbānle ma ? Bạn tan làm chưa ?

• 5. 请假 qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép

Vd: 她请假10天去度假。 Tā qǐngjià shítiān qù dùjià. Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

• 6. 约会 yuēhuì : cuộc hẹn

VD: 今天的约会临时取消了。 Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

• 7. 出席 chūxí : dự họp

VD: 你应该亲自出席。 Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí. Bạn nên trực tiếp tham dự .

• 8. 分配 fēnpèi : phân bổ

Vd: 这间屋子被分配给我了。 Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le Phòng này được phân bổ cho tôi.

• 9. 任务 rènwù : nhiệm vụ

Vd: 我想完成任务。 Wǒ xiǎng wánchéng rènwù. Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

• 10. 计划 jìhuà : kế hoạch

Vd: 你们应制定学习计划。 Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà. Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

• 11. 证件 zhèngjiàn : tài liệu

Vd: 你有证件吗? Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ? Bạn có tài liệu không ?

• 12. 公报 gōngbào : công bố

VD: 最近3个月得新闻公报 zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

• 13. 行事历 xíngshìlì : lịch làm việc

VD: 打开行事历,看看一天的安排。 dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

• 14. 便条 biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn

Vd: 她给你留了张便条。 Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo. Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

• 15. 便笺 biànjiān : sổ ghi nhớ

Vd: 我喜欢不带条的便笺。 wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

• 16. 秘书 mìshū : thư kí

Vd: 经理的秘书 jīnglǐde mìshū Thư ký của giám đốc .

• 17. 打字员 dǎzìyuán : nhân viên đánh máy

VD: 她是一个打字员。 tā shì yīgè dăzìyuán Cô ấy là nhân viên đánh máy .

• 18. 复印机 fùyìnjī : máy photocopy

Vd: 复印机进纸时卡住了。 Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle. Máy photocopy bị kẹt giấy.

• 19. 复制 fùzhì : phục chế

Vd: 用复写纸复制的一封信 Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

• 20. 副本 fùběn : bản sao

Vd: 我们会印一些副本,进行分发。 Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā. Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

• 21. 速记 sùjì : tốc kí

VD: 我的秘书速记非常出色。 Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè. Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

• 22. 设计 shèjì : thiết kế

VD: 这是由电脑设计的 Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de Cái này được thiết kế bới máy tính.

• 23. 归档 guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

Vd: 简单的文件归档方法 Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

• 24. 检测 jiǎncè : kiểm tra, đo lường

Vd: 他们检测了她的血型。 Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng. Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

• 25. 监视 jiānshì : giám thị, theo dõi

Vd: 她受到严密监视 Tā shòudào yánmìjiānshì Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

• 26. 换班 huànbān : đổi ca, thay kíp

Vd: 你中午换班。 nĭ zhōngwŭ huànbān Bạn đổi ca vào buổi trưa.

• 27. 轮班 lúnbān : luân phiên

VD: 可以轮班工作。 kĕyĭ lúnbāngōngzuò Có thể luân phiên làm việc .

• 28. 值班 zhíbān : trực ban

Vd: 请你在值班室等我。 Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ. Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

• 29. 退休 tuìxiū: nghỉ hưu

Vd: 我听说你在考虑退休。 Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū. Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

-----PHẦN PHỒN THỂ và CHỮ BỒI ----

1.辦公室 bàngōngshì: văn phòng Vd: 辦公室裡沒有人。 Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén. Ban cung sư lỉ mấy giẩu rấn Trong văn phòng không có ai .

2.同事 tóngshì: đồng nghiệp Vd: 她是我的同事。 Tā shì wǒ de tóngshì. Tha sư ủa tợ thúng sư Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .

3.上班 shàngbān: đi làm VD: 我周五不上班 Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān ủa trâu ủ bú sang ban . Thứ 6 tôi không đi làm.

4.下班 xiàbān: tan làm VD: 你下班了嗎? Nǐ xiàbānle ma ? Nỉ xia ban lơ ma ? Bạn tan làm chưa ?

5.請假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép Vd: 她請假10天去度假。 Tā qǐngjià shítiān qù dùjià. Tha chỉnh che sứ thiên chuy tu che. Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .

6.約會 yuēhuì: cuộc hẹn VD: 今天的約會臨時取消了。 Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le Chin thiên tợ giuê huây lín sứ chủy xeo lơ. Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.

7.出席 chūxí: dự họp VD: 你應該親自出席。 Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí. Nỉ inh cai chin cự tru xí Bạn nên trực tiếp tham dự .

8.分配 fēnpèi: phân bổ Vd: 這間屋子被分配給我了。 Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le Trưa chen u chự bây phân bây cẩy ủa lơ. Phòng này được phân bổ cho tôi.

9.任務 rènwù: nhiệm vụ Vd: 我想完成任務。 Wǒ xiǎng wánchéng rènwù. úa xẻng oán trấng rân ù . Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .

10.計劃 jìhuà: kế hoạch 你們應制定學習計劃。 Nỉ mân inh chứ tinh xuế xí chi hua Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà. Các bạn nên lập kế hoạch học tập.

11.證件 zhèngjiàn: tài liệu Vd: 你有證件嗎? Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ? ní giẩu trâng chen ma? Bạn có tài liệu không ?

12.公報 gōngbào: công bố VD: 最近3個月得新聞公報 zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào chuây chin cưa giuê tứa xin uấn cung bao Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.

14.行事歷 xíngshìlì: lịch làm việc VD: 打開行事歷,看看一天的安排。 dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái tả khai xính sư lì khan khan y thiên tơ an pái Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.

15.便條 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn Vd: 她給你留了張便條。 Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo. Tha cấy nỉ líu lơ trang ben théo Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .

16.便箋 biànjiān: sổ ghi nhớ Vd: 我喜歡不帶條的便箋。 wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān úa xỉ huan bu tai théo tơ biên chen Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .

17.秘書 mìshū: thư kí Vd: 經理的秘書 jīnglǐde mìshū Chinh lỉ tợ mi su Thư ký của giám đốc .

18.打字員 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy VD: 她是一個打字員。 tā shì yīgè dăzìyuán Tha sư ý cưa tả chư giuán Cô ấy là nhân viên đánh máy .

19.複印機 fùyìnjī: máy photocopy Vd: 複印機進紙時卡住了。 Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle. Phu in chi chin chử sứ chẻ tru lơ Máy photocopy bị kẹt giấy.

20.複製 fùzhì: phục chế Vd: 用複寫紙複製的一封信 Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn Giung phu xỉa chử phú chư tợ yi phâng xin Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.

21.副本 fùběn: bản sao Vd: 我們會印一些副本,進行分發。 Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā. ủa mân huây in y xia phu bẩn chin xính phân pha. Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .

22.速記 sùjì: tốc kí VD: 我的秘書速記非常出色。 Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè. ủa tợ mi su xu chi phây cháng chu sưa Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.

23.設計 shèjì: thiết kế VD: 這是由電腦設計的 Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de Chưa sư diếu ten nảo sưa chi tợ. Cái này được thiết kế bới máy tính.

24.歸檔 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ) Vd: 簡單的文件歸檔方法 Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ Chẻn tan tợ uấn chen quay tang phang phả Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .

25.檢測 jiǎncè: kiểm tra, đo lường Vd: 他們檢測了她的血型。 Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng. Tha mân chẻn xưa lơ tha tợ xuế xính Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.

26.監視 jiānshì: giám thị, theo dõi Vd: 她受到嚴密監視 Tā shòudào yánmìjiānshì Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .

27.換班 huànbān: đổi ca, thay kíp Vd: 你中午換班。 nĭ zhōngwŭ huànbān nỉ trung ủ hoan ban . Bạn đổi ca vào buổi trưa.

28.輪班 lúnbān: luân phiên VD: 可以輪班工作。 kĕyĭ lúnbāngōngzuò khứa ỷ luấn ban cung chua Có thể luân phiên làm việc .

29.值班 zhíbān: trực ban Vd: 請你在值班室等我。 Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ. Chính nỉ chai trứ ban sư tấng ủa . Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.

30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu Vd: 我聽說你在考慮退休。 Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū. ủa thinh sua nỉ chai khảo luy thuây xiu. Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.