Bản vẽ thiết kế trong tiếng anh
Có phải đang muốn nâng cao vốn từ vựng về nhà ở cũng như xây dựng trong tiếng anh. Vậy thì từ bản thiết kế là một từ bạn không nên bỏ qua. Hãy cùng JES tìm hiểu tất tần tật về từ này nhé.
Với từ này thì phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ đều giống nhau. Theo định nghĩa từ Cambridge thì the design có nghĩa là: to make or draw plans for something, or example clothes or buildings. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là: để lập hoặc vẽ kế hoạch cho một thứ gì đó, ví dụ như quần áo hoặc tòa nhà. Từ này được dùng như danh từ trong câu. Dưới đây là ví dụ về cách dùng của the design:
Dịch nghĩa tiếng Việt: Bạn đã xem các bản thiết kế cho trung tâm mua sắm mới chưa? Sketch : Sơ phác Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc Structural drawing : Bản vẽ kết cấu M&E drawing : Bản vẽ điện nước Concept drawing : Bản vẽ khái niệm Construction drawing : Bản vẽ thi công Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập) As-built drawing : Bản vẽ hòan công Cadastral survey : Đo đạc địa chính Lot : Lô đất có ranh giới Lot line : Đường ranh giới lô đất Setback : Khoảng lùi (không được xây cất) Location : Vị trí Master plan : Tổng mặt bằng Plan : Bản vẽ mặt bằng Section : Bản vẽ mặt cắt longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang elevation : Bản vẽ mặt đứng front elevation : Mặt đứng chính site elevation : Mặt đứng hông Rear elevation : Mặt đứng sau Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt) Detail drawing : Bản vẽ chi tiết Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái trinhyenhoa
Bạn là một người kỹ sư xây dựng có chuyên môn cao việc tính toán kết cấu cho các công trình lớn chẳng phải là vấn đề lớn với bạn nhưng việc biên dịch những từ ngữ chuyên môn khi phải trình những chủ đầu tư nước ngoài làm bạn đau đầu nhức óc? Hay bạn phải mất tiền thuê mướn các công ty dịch thuật, dịch hồ sơ, hợp đồng thì không nói, đằng này đến bản vẽ là chuyên môn của mình bạn cũng phải thuê, chưa kể những khi dịch không chính xác, khiến bạn ngại ngùng? Đó thật sự là nỗi đau của không ít giới kỹ sư Việt Nam khi tiếng Anh trở thành những rào cản ngăn trở bước tiến thành công của họ. Cũng từng là đơn vị có những nỗi trăn trở trên, Châu Thành may mắn có ít nhiều kinh nghiệm làm việc với các chủ đầu tư nước ngoài. Hy vọng những chia sẻ dưới đây có thể đáp ứng được phần nào nhu cầu tìm kiếm và trang bị những hành trang mới của anh em kỹ sư để câu chuyện làm nghề được bớt đi phần nào khó khăn.
Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật nhé. Bản vẽ kỹ thuật: technical drawing Bản vẽ thiết kế: design drawing Bản vẽ thi công: construction drawing Cho dù có tên gọi nào thì các bản vẽ trên cũng thuộc 1 tập bản vẽ thiết kế NHỮNG TỪ VỰNG VỀ QUY CHUẨN: NHỮNG TỪ VỰNG SỬ DỤNG TRONG NGÔN NGỮ BẢN VẼ ٭٭٭ Kết cấu thép ٭٭٭Kết cấu xây dựng ٭٭٭Vật liệu xây dựng: ٭٭٭Dụng cụ thi công lắp dựng: Liên hệ trực tiếp để nhận thêm thông tin tư vấn, hỗ trợ. CÔNG TY TV ĐT XD CHÂU THÀNH VPGD: VP L009 Tòa nhà 59 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: 028.7301.5288 Hotline: 0903.011.558 Email: Website: https://chauthanh.com.vn/ Facebook: https://www.facebook.com/chuyenxaydungnhaxuong/ Zalo: https://zalo.me/0963835288
Đi kèm với sự phát triển của ngành Kiến trúc Xây dựng là sự Hội nhập về mặt chuyên môn và nhu cầu tiếp thu các kiến thức từ các Quốc gia phát triển trong lĩnh vực XD như Nhật, Mỹ, Trung Quốc, Đức... cũng như mong muốn mở rộng thị trường của các công ty Thiết kế - Kiến trúc - Xây dựng trong nước. Chính vì vậy mà nhu cầu tìm hiểu về các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng anh trở nên rất cần thiết. Hôm nay PoolSpa Vietnam giới thiệu đến các bạn một số từ tiếng Anh cơ bản dùng trong Bản vẽ kỹ thuật mà bất kỳ ai đang làm trong ngành Kiến trúc, Thiết kế hay xây dựng cũng đều quen thuộc. TIẾNG ANH TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT Sketch : Sơ phác Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc Structural drawing : Bản vẽ kết cấu M&E drawing : Bản vẽ điện nước Concept drawing : Bản vẽ khái niệm Construction drawing : Bản vẽ thi công Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập) As-built drawing : Bản vẽ hòan công Cadastral survey : Đo đạc địa chính Lot : Lô đất có ranh giới Lot line : Đường ranh giới lô đất Setback : Khoảng lùi (không được xây cất) Location : Vị trí Master plan : Tổng mặt bằng Site plan : Bản vẽ mặt bằng hiện trường Plan : Bản vẽ mặt bằng Section : Bản vẽ mặt cắt longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang elevation : Bản vẽ mặt đứng front elevation : Mặt đứng chính site elevation : Mặt đứng hông Rear elevation : Mặt đứng sau Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt) Detail drawing : Bản vẽ chi tiết Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái |