Bài tập toán cộng có nhớ lớp 2
Tính: 25+ 35... 50+ 30... 100- 35... 45- 18... Bài giải 25+ 3560 50+ 3080 100- 3565 45- 1827 Bài 2:Đặt tính rồi tính: 47 + 36; 54 + 29; 55 – 36; 43 -17 Bài giải 47+ 3683 54+ 2983 55- 3619 43- 1726 Chú ý đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột. Bài 3:Tính: a) 67 + 15 – 28 b) 86 – 38 + 16 c) 69 + 25 – 35 Bài giải a) 67 + 15 – 28 = 54 b) 86 – 38 + 16 = 64 c) 69 + 25 – 35 = 59 Cách tính: Tính lần lượt từ trái qua phải, có thể đặt tính ra nháp để tính và ghi kết quả vào vở. Xem thêm: Bài 4 Tìm một số hạng chưa biết trong phép cộng, tìm số bị trừ, tìm số trừ
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiềuÔn tập kiến thức môn Toán lớp 2 chuyên đề: Phép cộng có nhớ
Ôn tập kiến thức môn Toán lớp 2 chuyên đề: Phép cộng có nhớ 26 + 5 6 + 37 56 + 6 86 + 8 67 + 9 ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. 6 + 66 5 +86 56 + 4 66 + 7 57 + 18 ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. 16 + 27 57 + 16 46 + 18 58 + 16 36 + 27 ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. 26 + 35 36 +58 16 + 39 67 + 26 55 + 36 ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. ………………… ……………… …………………. …………………. …………………. 6 + 5 = …….. 6 + 7 = ……. 9 + 6 = ….. 6 + 9 = …. 6 + 4 = …. 8+ 5 = …….. 9 + 6 = ……. 6 + 4 + 3= ….. 9 + 1 + 8 = …. 8 + 2 + 10 = ….. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số hạng 6 76 56 34 56 77 55 46 49 59 45 Số hạng 86 18 37 46 39 24 26 54 27 39 29 x + 34 = 54 38 + x = 68 42 + x = 89 x+ 62 = 96 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. x + 21= 26 + 15 22 + x = 39+36 x + 33 = 37 + 38 51+ x = 46 +35 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: Có ….. điểm nằm trong hình tròn. Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn. Có ….. điểm nằm trong tam giác. Có ….. điểm nằm ngoài tam giác. Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác, vừa nằm trong hình tròn. Có ….. điểm vừa nằm trong tam giác nhưng không nằm trong hình Có ….. điểm nằm trong hình tròn nhưng không nằm trong tam giác Bài 7: Tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải bài toán sau: Tháng trước, tổ em 36 điểm mười. Tính ra số điểm mười tháng trước ít hơn tháng này 7 điểm mười. Tính số điểm 10 tháng này? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 8: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 9: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho tổng hai số đó bằng 10? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao cho hiệu hai số đó bằng 1? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
|