- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
a]Số ? \[1dm = ....cm\]
\[10cm = .....dm\]
b] Viết \[1dm, 2dm\] vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : \[1dm =10cm\]
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] \[1dm= 10cm\] \[10cm = 1dm\]
b]
Bài 2
Số ?
\[2dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\]
\[3dm\,\,\,\, = \,\,\,....\,\,cm\]
\[5dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\]
\[9dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,cm\]
\[20cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,dm\]
\[30cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm \]
\[50cm\,\,\,\, = \,\,...\,\,\,dm \]
\[90cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm\]
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : \[1dm = 10cm\]; đổi rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[2dm\,\,\,\, = \,\,\,20\,\,\,cm\]
\[3dm\,\,\,\, = \,\,\,30\,\,cm\]
\[5dm\,\,\,\, = \,\,\,50\,\,\,cm\]
\[9dm\,\,\,\, = \,\,\,90\,\,cm\]
\[20cm\,\,\,\, = \,\,\,2\,\,dm\]
\[30cm\,\,\,\, = \,\,\,3\,\,\,dm \]
\[50cm\,\,\,\, = \,\,5\,\,\,dm \]
\[90cm\,\,\,\, = \,\,\,9\,\,\,dm\]
Bài 3
Điền dấu >, \,\,\,\,40cm\]
\[3dm\,\,\,\, > \,\,\,20cm\]
\[1dm\,\,\,\, + \,\,\,4dm\,\,\, < \,\,\,\,60cm \]
Bài 4
Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
Ước lượng chiều dài và đơn vị cần dùng thích hợp với mỗi trường hợp rồi điền cm hoặc dm vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết: