A lot of fun là gì

Bạn vừa tham gia 1 sự kiện, 1 bữa tiệc thú vị.  Bạn muốn miêu tả lại nó với 1 người bạn nước ngoài. Bạn sẽ nói thế nào? Bài viết sau đây của cô Jenifer Ly - gia sư trên Antoree sẽ giúp bạn miêu tả hoàn chỉnh một buổi tiệc bạn đã tham gia nhé!

1. Fun hay là Funny?

Hãy thận trọng khi dùng từ “funny”. Nó có nghĩa là vui vẻ mang tính chất “đùa cợt” hay “lập dị”. Do đó, bạn có thể nói:

“My Uncle John is a very funny man. He’s always telling jokes!” – “Chú John của tôi là một người vui tính. Chú ấy hay pha trò lắm!”

A funny thing happened to me yesterday. I saw Rob and said hello, but he completely ignored me.”- “Một điều thật buồn cười đã xảy ra với tôi ngày hôm qua. Tôi thấy Rob và nói xin chào, nhưng anh ấy hoàn toàn lờ tôi đi.”

Khi nói điều gì đó vui thích của bản thân, bạn dùng “fun” để nói điều gì đó thật là “vui” hoặc “had a lot of fun” – “rất vui”

“His parties are always fun.”- “Bữa tiệc của anh ấy luôn vui vẻ.”

“We had a lot of fun at his party.”- “Chúng tôi đã rất vui vẻ ở bữa tiệc của anh ấy.”

2. Enjoy

An alternative to saying “fun” is “enjoy”. Remember, you need an object with the verb “enjoy”:

Một cách nói khác để thay thế “fun” là dùng “enjoy”. Hãy nhớ, bạn cần xác định đúng đối tượng [object] sau động từ “enjoy” nếu không ý nghĩa của nó sẽ khác.

“I really enjoyed myself at the party last night.”- “Tôi thật sự thấy vui ở bữa tiệc tối qua.”

“I really enjoyed the party last night.”- “Tôi thực sự thích bữa tiệc tối qua”

3. I had…

“I had a great time … [at the party].” – “Tôi đã có thời gian tuyệt vời…[ở bữa tiệc].”

You can also say “I had…” – Bạn cũng có thể dùng “I had…” kèm với các cụm từ sau

… a fantastic time … a wonderful time … a brilliant time … a fabulous time

… an amazing time

Đều để chỉ một khoảng thời gian rất tuyệt vời theo mức độ tăng dần của cảm xúc.

“I had a ball …[at Sarah’s party]!” – “Tôi đã khiêu vũ…[ ở bữa tiệc của Sarah]!”

“I had the best night ever last weekend!” [the best time / party you have ever had]- “Tôi đã có một đêm tuyệt vời chưa từng có tuần trước!” [thời gian/bữa tiệc tuyệt vời nhất mà bạn chưa bao giờ có]

“We had a good old knees-up at the party.”- “Chúng tôi đã khiêu vũ cổ điển vui vẻ ở bữa tiệc.” [“Knees-up” trong tiếng Anh-Anh có nghĩa là khiêu vũ].

Những cách khác

4. to party / party hard = vui vẻ tiệc tùng

“We partied all last weekend.” –“Tất cả chúng tôi đã rất vui vẻ tuần trước.”
“They party hard every weekend.”- “Họ đều tiệc tùng vào mỗi cuối tuần.”

5. to have a wild weekend = có một kỳ nghỉ cuối vui vẻ tới mức điên cuồng

“The students had a bit of a wild weekend and didn’t recover until Wednesday.” – “Các sinh viên đã có một bữa tiệc rất điên cuồng cuối tuần và họ vẫn chưa tỉnh hẳn cho tới tận thứ Tư.”

6. to let your hair down = quẳng mối lo đi mà vui vẻ

“I like letting my hair down at the weekend because I study hard all week.”–“Tôi muốn quẳng mối lo đi và vui vẻ cuối tuần bởi vì tôi học hành khổ cực cả tuần rồi.”

7. to stay up all night = thức trắng đêm

“They went out on Saturday and stayed up all night.” – “Họ ra ngoài chơi vào thứ Bảy và thức trắng đêm.”

8. Miêu tả buổi tối

You can …

Bạn có thể…

… chat with friends-…tán ngẫu với bạn bè
… catch up with their news-…cập nhật tin tức của họ 
… dance all night long-…nhảy múa suốt đêm
… have a couple of drinks-…uống vài ly
… flirt with a good-looking guy / girl – tán tỉnh một anh chàng đẹp trai/cô nàng xinh đẹp
… go on somewhere else [leave one party / event and go to another] -…đi đâu đó [ tới bữa tiệc/sự kiện hoặc đi đâu đó]

The music was

Âm nhạc thì

… great.-…tuyệt vời
… right up my street-…đúng loại mà tôi thích

The other people there were

Mọi người ở đó thì

… fun. – …vui vẻ
… up for a laugh [keen to have fun and to party]…tinh thần hưng phấn vui vẻ

The atmosphere was

Bầu không khí thì

… electric [dynamic and exciting]-…náo động sôi nổi
… laid-back / chilled -…thư giãn/tẻ nhạt lạnh lẽo

The decor was

Trang trí thì

… funky / retro -…cũ kỹ nhưng thú vị
… a bit tacky – quê mùa rẻ tiền
… cool –…dễ thương
… 80s-themed -...phong cách thập niên 80.

Trên đây là những cụm từ dùng để miêu tả một sự kiện hoặc bữa tiệc mà cô Jennifer Ly - gia sư của Antoree đã chia sẻ. Các bạn hãy cùng sử dụng những cụm từ này trong văn nói cũng như văn viết để thêm phần diễn đạt của mình hay hơn nhé

Nếu bạn thấy nội dung bài viết trên hay và muốn nhận cập nhật các bài viết của Antoree nhanh nhất thì để lại thông tin đăng ký nhận tin TẠI ĐÂY nhé!

Còn nếu bạn muốn bắt học tiếng Anh với gia sư online 1 kèm 1 trên Antoree. Hãy đăng ký học thử miễn phí ngay TẠI ĐÂY hoặc xem hồ sơ gia sư của Antoree TẠI ĐÂY nhé!

XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT HỮU ÍCH LIÊN QUAN

  1. 7 bước để hoàn thành 1 “formal email”

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "itll be a lot of fun", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ itll be a lot of fun, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ itll be a lot of fun trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Let's go for a roll in the hay, it'll be fun!

2. Believe me it'll be a lot simpler in this way.

3. You have a lot of fun catty, catty fun together.

4. That sounds like a lot of fun.

5. It'll still stay fun and young and irreverent."

6. The playboy has a lot of fun

7. It's an awful lot of fun.

8. Boats, snowmobiles, dirt bikes, and all-terrain vehicles can be a lot of fun.

9. We have a lot of fun in the park.

10. We had a lot of fun at Sarah's party.

11. uh-oh. It'll probably cost a lot to fix it.

12. We have a lot of fun at the fairground today.

13. It'll be a diversion.

14. It will be a lot more fun to rent a boat for our exclusive use.

15. It'll be a relief.

16. When it debuted it was billed as quirky fun, but it turned out to be a lot more quirk than fun.

17. This informality made the war a lot of fun for Scarlett.

18. 17 We had a lot of fun at the summer camp.

19. 8] American Cowslip, from last year was a lot of fun.

20. We did lots of touristy things and had a lot of fun.

21. 7 When it debuted it was billed as quirky fun, but it turned out to be a lot more quirk than fun.

22. It sounds like a lot of fun. Isn't it rather risky though?

23. It'll be decided by a flip of a coin.

24. It'll work a lot better than that little pig-sticker you're twirling around.

25. It'll be solidified.

Tom said that Mary seemed to be having a lot of fun.

Tom nói rằng Mary dường như đang rất vui vẻ.

Tom says he's having a lot of fun learning French.

Tom nói rằng anh ấy rất vui khi học tiếng Pháp.

Tom and Mary are having a lot of trouble with their cars.

Tom và Mary đang gặp rất nhiều rắc rối với chiếc xe của họ.

It looks like Tom and Mary are having a lot of fun.

Có vẻ như Tom và Mary đang rất vui vẻ.

Having a large disposable income meant I bought a lot of things I didn't need.

Có thu nhập khả dụng lớn đồng nghĩa với việc tôi đã mua rất nhiều thứ tôi không cần.

Tom and Mary said that they weren't having a lot of fun.

Tom và Mary nói rằng họ không có nhiều niềm vui.

Tom and Mary say they're having a lot of fun learning French.

Tom và Mary nói rằng họ có rất nhiều niềm vui khi học tiếng Pháp.

A lot of people who have up until now been spending money having a good time now need to be more careful with their money.

Rất nhiều người từ trước đến nay tiêu tiền khá vui vẻ nay cần phải cẩn thận hơn với tiền bạc của mình.

The most important thing in life is having a lot of money.

Điều quan trọng nhất trong cuộc sống là có nhiều tiền.

Sami felt really bad for having wasted a lot of time.

Sami cảm thấy thực sự tồi tệ vì đã lãng phí rất nhiều thời gian.

Every once in a while, I would feel a lot like having something tasty.

Thỉnh thoảng, tôi lại cảm thấy rất thích ăn một thứ gì đó ngon.

Tom and Mary are having a lot of trouble with their car.

Tom và Mary đang gặp rất nhiều rắc rối với chiếc xe của họ.

Since it's a wedding, and pretty much everyone is pretending they're having a good time, you're gonna see a lot of people hiding their feelings.

Vì đó là một đám cưới và hầu hết mọi người đều giả vờ rằng họ đang có một khoảng thời gian vui vẻ, bạn sẽ thấy rất nhiều người đang che giấu cảm xúc của mình.

Yeah, well, for a guy who's been having himself a regular party for three days or so you sure bitch and moan a lot.

Vâng, đối với một anh chàng đã tổ chức một bữa tiệc bình thường trong ba ngày hoặc lâu hơn, bạn chắc chắn sẽ chê bai và rên rỉ rất nhiều.

But all a woman gets out of it is something to eat and a lot of work and having to put up with a man's foolishness - - and a baby every year."

Nhưng tất cả một người phụ nữ thoát khỏi nó là một thứ gì đó để ăn và rất nhiều công việc và phải chịu đựng sự ngu ngốc của một người đàn ông - và một đứa bé mỗi năm. "

I was having to take a lot of trips out of town.

Tôi đã phải thực hiện rất nhiều chuyến đi ra khỏi thị trấn.

Tom said that Mary wasn't having a lot of fun.

Tom nói rằng Mary không có nhiều niềm vui.

Tom and Mary seemed to be having a lot of fun.

We've been having a lot of fun here in Boston.

Gore entered the season with a lot questions about his age having turned 30 during the offseason.

Gore bước vào mùa giải với rất nhiều câu hỏi về tuổi của anh ấy đã bước sang tuổi 30 trong mùa giải.

Marcos projected himself to the Philippine public as having spent a lot on construction projects, and his record upholds that reputation.

Marcos tự cho mình trước công chúng Philippines là đã chi rất nhiều cho các dự án xây dựng, và hồ sơ của anh ấy đã duy trì danh tiếng đó.

The Wicca that Gardner initially taught was a witchcraft religion having a lot in common with Margaret Murray's hypothetically posited cult of the 1920s.

Wicca mà Gardner dạy ban đầu là một tôn giáo phù thủy có rất nhiều điểm tương đồng với giáo phái được đặt ra theo giả thuyết của Margaret Murray vào những năm 1920.

Mary said that she was having a lot of fun.

Mary nói rằng cô ấy đang có rất nhiều niềm vui.

Which would have meant having to move a lot of houses, families.

Mà lẽ ra phải chuyển nhà rất nhiều gia đình.

I hope Tom and Mary are having a lot of fun.

Tôi hy vọng Tom và Mary đang có nhiều niềm vui.

Video liên quan

Chủ Đề