Lấy bối cảnh tiếng anh là gì


bối cảnh

* noun - Setting, background =bối cảnh của vở kịch+the setting of a play =bối cảnh xã hội+social background


bối cảnh

by the ; a context ; background ; context of ; context ; contexts in ; contexts ; landscape ; perspectives ; scenario ; scenarios ; scenes ; settings ; situation ; the background ; the context ; the medium ; the scene ; the setting ; the wake ; swam by ; because the ;

bối cảnh

a context ; background ; because the ; by the ; context of ; context ; contexts in ; contexts ; landscape ; perspectives ; scenario ; scenarios ; scenes ; settings ; situation ; swam by ; the background ; the context ; the medium ; the scene ; the setting ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

reason to choose the topic

background of the company

trong bối cảnh nhạy cảm đó, chúng tôi bắt đầu làm phim...

in the midst of that emotional panorama, we started shooting.

cậu phải nghĩ đến 1 bối cảnh.

you gotta think of a context.

bộ phim lấy bối cảnh london.

the film is set in london for pete's sake.

tình hình hiện tại của việt nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu như thế nào?

how is the current situation of vietnam amid climate change?

không, bối cảnh do say nắng.

no, these are real bandages for our sunburns.

tình hình hiện tại của việt nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu như thế nào?

how is the current situation of vietnam amid climate change?

quy trình xác định bối cảnh tổ chức

procedure for determination of organization’s background

hiểu biết công ty và bối cảnh công ty

knowledge and background of company

câu chuyện lấy bối cảnh ở gần biển.

the story takes place by the sea.

như bối cảnh trong phim của fellini.

like the cast of a fellini movie.

hiểu biết công ty và bối cảnh của công ty

knowledge and background of the company

những tòa nhà cần có bối cảnh hợp lý

well, the buildings need to be integrated better, so-

Dịch từ [from]: GOOGLE

Nghĩa :context


Dịch từ [from]: Vi-X Online

Nghĩa : background; context
- ví dụ : tìm hiểu bối cảnh lịch sử của cuộc khởi nghĩa nông dân to learn about the historical background/context of the peasant insurrection
- ví dụ : vở kịch lấy bối cảnh sài gòn đầu thế kỷ 20 the play was staged in saigon in the early 20th century


Dịch từ [from]: HỒ NGỌC ĐỨC

noun
Nghĩa : Setting, background
- ví dụ : bối cảnh của vở kịch
- Nghĩa là:
the setting of a play

- ví dụ : bối cảnh xã hội
- Nghĩa là:
social background


Xem thêm:

bồi bổ cho tốt hơn, bời bời, bôi bùn, bơi bướm, bồi bút, bói cá, bói cầu, bơi chèo, bơi chèo ra, bội chi, bơi chó, bói chữ, bội chung, bởi chưng, bới chuyện,

bối cảnh ireland

bối cảnh london

bối cảnh scotland

bối cảnh mexico

bối cảnh verona

bối cảnh chicago

Video liên quan

Chủ Đề