A clean bill of health là gì năm 2024

Thường dùng cho một hệ thống/cơ quan/tổ chức/quốc gia…. Khi một tổ chức nhận được một clean bill of health nghĩa là hệ thống/cơ quan/tổ chức/quốc gia đó được chính thức xác nhận đang hoạt động đúng hoặc trong điều kiện tốt.

Nguồn gốc:

Trước đây có loại văn bản gọi là bill of health cấp cho thuyền trưởng trước khi tàu rời cảng, trong đó xác nhận tại thời điểm con tàu rời cảng thì trên tàu hoặc tại cảng có xuất hiện bệnh truyền nhiễm hay không. Nếu được cấp A clean bill of health thì nghĩa là con tàu hoàn toàn không mang mầm bệnh truyền nhiễm.

Ví dụ:

He’s been given a clean bill of health by the doctor.

Bác sỹ cấp giấy chứng nhận sức khỏe tốt cho ông ấy.

Of the 30 countries inspected for airline safety, only 17 received a clean bill of health.

Trong số 30 quốc gia được kiểm tra an toàn hàng không, chỉ 17 quốc gia được công nhận/đạt yêu cầu.

These results give Britain’s forests a clean bill of health.

Kết quả này là bằng chứng xác nhận rừng của nước Anh hoàn toàn ổn.

The company has been thoroughly investigated and given a clean bill of health.

Công ty đã được kiểm tra kỹ càng và được cấp giấy xác nhận đang trong tình trạng tốt.

The water quality at the river has been monitored and given a completely clean bill of health.

Chất lượng nước của dòng sông đã được kiểm soát và được cấp chứng nhận hoàn toàn tốt.

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.


LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

A clean bill of health

The software has been checked and given a clean bill of health.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:


CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

A clean bill of health là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: TAKE IT EASY. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A clean bill of health là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TURN UP THE HEAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A clean bill of health là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GIVE SOMEONE A SNOW JOB. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A clean bill of health là gì năm 2024

AN OPEN BOOK nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

![WHEN ONE’S SHIP COMES IN (Cũng dùng: wait for one’s ship to come in Nghĩa đen: Khi con tàu của mình cập bến Nghĩa rộng: Khi ai đó gặp vận may bất ngờ, đặc biệt là tiền bạc (when one gets an unexpected lucky gift, especially money) Tiếng Việt có cách nói tương tự: Khi vận may mỉm cười, khi thời vận đến… Ví dụ: button id="bb8" type="button" value="Play" class="responsivevoice-button" title="ResponsiveVoice Tap to Start/Stop Speech"span🔊 Play/span/button script bb8.onclick = function(){ if(responsiveVoice.isPlaying()){ responsiveVoice.cancel(); }else{ responsiveVoice.speak("Just give me a little more time to pay back the money I owe you. I don’t have it right now, but I will when my ship comes in.", "UK English Female"); } }; /script Just give me a little more time to pay back the money I owe you. I don’t have it right now, but I will when my ship comes in. Cho tôi khất thêm ít bữa. Giờ tôi chưa có tiền trả. Nhưng tôi sẽ có khi thời cơ đến. button id="bb9" type="button" value="Play" class="responsivevoice-button" title="ResponsiveVoice Tap to Start/Stop Speech"span🔊 Play/span/button script bb9.onclick = function(){ if(responsiveVoice.isPlaying()){ responsiveVoice.cancel(); }else{ responsiveVoice.speak("They keep saying that all their problems will be solved when they get rich. They’re always waiting for their ship to come in, but it never will.", "UK English Female"); } }; /script They keep saying that all their problems will be solved when they get rich. They’re always waiting for their ship to come in, but it never will. Lúc nào họ cũng bảo rằng tất cả vấn đề của họ sẽ được giải quyết khi họ giàu lên. Họ chỉ ngồi chờ sung, mà sung thì sẽ chẳng bao giờ rụng. Nguồn gốc: Có thể thành ngữ này xuất phát từ các lái buôn. Khi tàu cập bến mang theo hàng hóa của họ là họ có tiền. Cách dùng: Có hai phiên bản: • When one’s ship comes in • Wait for one’s ship to come in Lưu ý: dùng đầy đủ come in. • When one’s ship comes • Wait for one’s ship to come](https://i0.wp.com/willingo.com/storage/2018/08/when-ones-ship-comes-in-ngh%C4%A9a-l%C3%A0-g%C3%AC-trong-ti%E1%BA%BFng-Anh-300x168.jpg)

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WHEN ONE'S SHIP COMES IN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

A clean bill of health là gì năm 2024

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: TAKE (SOMETHING) BY STORM. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Luyện công

Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Graduation Day – Lễ tốt nghiệp | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết gì về cách người Mỹ tổ chức Graduation Day – Lễ tốt nghiệp? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Native American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Halloween – Lễ hội hóa trang [1] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.