5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022

Cùng GoJapan tìm hiểu tiếp đến cách phát âm, cách viết, mẹo nhớ của hàng Ra, Wa và N trong Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana ngay nào!

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG RA

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Hàng Ra trong bảng chữ cái Hiragana được ghép từ phụ âm “r” và 5 nguyên âm a, i, u, e, o. Hàng Ra bao gồm 5 chữ cái, đó là ら (ra), り (ri), る (ru), れ (re), ろ (ro).

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra

Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ra sao cho chính xác và đẹp nhất nào!

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ ら – bảng chữ cái Hiragana

Chữ ら gồm 2 nét, đầu tiên là nét chấm, nét thứ hai kẻ thẳng xuống rồi cong lên sang phải.

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ り – bảng chữ cái Hiragana

Chữ り được tạo thành từ 2 nét rất đơn giản, một nét dọc ngắn có móc và một nét cong dài.

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ る – bảng chữ cái Hiragana

Chữ る chỉ có 1 nét duy nhất với nhiều đường uốn lượn, đầu tiên kẻ sang ngang, chéo xuống dưới sang trái rồi lại uốn cong sang phải cuộn tròn ở đuôi.

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ れ – bảng chữ cái Hiragana

Chữ れ gồm có 2 nét, nét đầu là sổ thẳng xuống, nét thứ hai uốn lượn thành hình chữ z cắt qua thẳng sổ thẳng rồi thêm móc câu.

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ ろ – bảng chữ cái Hiragana

Chữ ろ chỉ có 1 nét duy nhất, cũng là những nét uốn lượn giống る nhưng không có cuộn tròn ở đuôi, trông khá giống số “3”.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra

Tuy được gọi là hàng Ra nhưng khi phát âm sẽ không hẳn là “ra” như tiếng Việt đâu đấy. Các bạn hãy nghe kĩ và lặp lại nhiều lần cho đúng nhé. Chữ ら phát âm lai giữa “ra” và “la”   Chữ り phát âm lai giữa “ri” và “li”   Chữ る phát âm lai giữa “rư” và “lư”   Chữ れ phát âm lai giữa “rê” và “lê”   Chữ ろ phát âm lai giữa “rô” và “lô”

Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra

Để đỡ nhàm chán, các bạn hãy tham khảo một số liên tưởng khi ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana hàng Ra với GoJapan nhé!

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ ら giống số 5 khi viết ngoáy với phần thân và nét gạch ngang bên trên bị tách rời.
5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ り có thể liên tưởng tới 2 đường hơi cong song song với nhau hay hình ảnh 2 bên bờ của con sông.
5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ る này trông rất giống với số “3” viết cách điệu có móc ở dưới.
5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ れ này chúng ta có thể liên tới hình ảnh một người đang đứng câu cá với dây câu cong cong.
5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ ろ nhìn qua là thấy vô cùng giống với số 3, không có gì khác cả, cả bạn lưu ý để không nhầm với chữ る vừa học.

Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra

Tập viết là việc không thể thiếu khi học Bảng chữ cái tiếng Nhật, các bạn nhớ viết nhiều nhất có thể. Hãy dùng file Tập viết bảng chữ cái Hiragana để giúp việc tập viết dễ dàng hơn với mẫu có sẵn và ô kẻ rõ ràng nhé.

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra

Làm các bài kiểm tra nhỏ cũng giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn đấy, nhớ kiểm tra tất tần tật kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cùng lúc để xem bản thân đã nhớ được đến đâu. Bạn có thể bắt đầu ngay với các bài kiểm tra miễn phí trong khóa học bảng chữ cái tiếng nhật của GoJapan ở đây!

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG WA

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Hàng Wa là hàng đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Nhật bởi hàng này chỉ có 2 chữ. Hàng Wa được kết hợp từ phụ âm “w” và nguyên âm “a” và “o”, cụ thể là わ (wa), を (wo). Lưu ý, chữ「を」của hàng này có chức năng là trợ từ và không có giá trị cấu tạo nên từ trong tiếng Nhật.

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa

Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Wa sao cho chính xác và đẹp nhất nào!

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ わ – bảng chữ cái Hiragana

Chữ わ gồm 2 nét, nét đầu tiên sổ dọc, nét thứ hai chéo lên chéo xuống cắt quua nét đầu rồi cong thành hình vòng cung.

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ を – bảng chữ cái Hiragana

Chữ を có tổng cộng 3 nét, nét ngang ngắn bên trên, tiếp theo là nét xiên xuống rồi uốn cong, nét cuối cùng là một nét móc nghiêng.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa

Hàng Wa trong bảng chữ cái Hiragana chỉ bao gồm 2 chữ với cách phát âm khá đơn giản, các bạn nghe và lặp lại nhé!  Chữ わ phát âm giống như “oa” trong tiếng Việt, khi phiên âm romanji sẽ là “wa”, chú ý để không phát âm nhầm thành “ua”    Chữ を phát âm là “ô” giống như chữ お đã học trong hàng A, nhưng khi phiên âm romanji lại là “wo”

Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa

Tiếp theo, thử học cách liên tưởng để ghi nhớ cùng GoJapan nhé, bạn có ý tưởng gì với hàng Wa này không?

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ わ trông khá giống hình ảnh chú thiên nga đang bơi lội, chúng ta có thể nhớ đến hình ảnh này.
5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ を một diễn viên xiếc đang dang tay ra đạp chiếc xe đạp nửa bánh.

Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa

Các bạn nhớ tập viết bảng chữ cái Hiragana thật nhiều để có thể viết thật đẹp và nhớ nhanh lâu hơn nhé. Download ngay file dưới đây để tập viết hàng Wa với GoJapan nào!

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Wa

Cuối cùng, đừng quên kiểm tra lại để xem xem bản thân đã nhớ được bao nhiêu để bổ sung luyện tập nhé! Khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật của GoJapan có rất nhiều bài kiểm tra miễn phí cho các bạn, thử ngay thôi.

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – N

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
ん là chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hiragana và là một âm đặc biệt. ん sẽ đứng cuối các âm khác để tạo thành âm “n”, ví dụ あん → “an” giống như âm “n” của tiếng Việt.

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – N

Cùng xem chi tiết cách viết chữ ん của bảng chữ cái Hiragana sao cho chính xác và đẹp nhất nào!

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Cách viết chữ ん – bảng chữ cái Hiragana

Chữ ん chỉ có 1 nét duy nhất, sổ ngang một đường rồi uốn lượn lên xuống lên.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – N

Chữ ん có một vài lưu ý khi phát âm, nó sẽ khác tùy theo chữ đi kèm phía sau, các bạn lắng nghe và lưu ý nhé! ん khi đọc như đọc một chữ cái thì đọc là “ưn” hay ưng” trong tiếng Việt.    Khi ん ở đúng vai trò của nó là đứng cuối các âm khác để tạo từ thì sẽ đọc là “n”. Ví dụ: おな (onna).   Tuy nhiên, nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ka”, “wa”, hay “ga”  hoặc khi đứng cuối từ thì phải đọc thành “ng”. Ví dụ: か (kangtang).   Còn nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ma”, “ba”, hay “pa” thì phải đọc thành “m”. Ví dụ: さぽ (sampo).

Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – N

Tiếp theo, thử học cách liên tưởng để ghi nhớ cùng GoJapan nhé, bạn có ý tưởng gì không?

5 chữ cái với các chữ cái r e u năm 2022
Chữ ん nhìn vừa giống chữ “h” vừa giống chữ “n” trong tiếng Việt. Để dễ nhớ, các bạn có thể nhớ chữ này là chữ “n” thường có nét thứ nhất kéo dài hơn bình thường.

——

Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được tất tần tật cách viết, cách phát âm, mẹo ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Ra, Wa, N cũng như được luyện tập bài bản với các bài tập MIỄN PHÍ của GoJapan!

Chúc các bạn học tốt và đón đọc những bài viết tiếp theo về các hàng chữ còn lại nhé, hẹn gặp lại!

Nhảy đến ...

  • 5 chữ cái
  • 6 chữ cái
  • 7 chữ cái
  • 8 chữ cái
  • 9 chữ cái
  • 10 chữ cái
  • 11 từ chữ
  • 12 chữ cái
  • 13 từ chữ
  • 14 chữ cái
  • 15 chữ cái

Kết quả

5 chữ cái (2 tìm thấy)(2 found)

PAREU,REUSE,REU,REUSE,

Từ 6 chữ cái (7 tìm thấy)(7 found)

AUREUS,CEREUS,FUREUR,PAREUS,REURGE,REUSED,REUSES,REUS,CEREUS,FUREUR,PAREUS,REURGE,REUSED,REUSES,

7 chữ cái (14 được tìm thấy)(14 found)

CHOREUS,FLAREUP,FUREURS,KREUZER,REUNIFY,REUNION,REUNITE,REURGED,REURGES,REUSING,REUTTER,SABREUR,VAREUSE,VITREUM,REUS,FLAREUP,FUREURS,KREUZER,REUNIFY,REUNION,REUNITE,REURGED,REURGES,REUSING,REUTTER,SABREUR,VAREUSE,VITREUM,

8 chữ cái (24 tìm thấy)(24 found)

CEREUSES,CREUTZER,FLAREUPS,HEREUNTO,HEREUPON,KREUTZER,KREUZERS,MEZEREUM,PREUNION,PREUNITE,REUNIONS,REUNITED,REUNITER,REUNITES,REUPTAKE,REUPTOOK,REURGING,REUSABLE,REUTTERS,SABREURS,STREUSEL,TOREUTIC,VAREUSES,VITREUMS,REUSES,CREUTZER,FLAREUPS,HEREUNTO,HEREUPON,KREUTZER,KREUZERS,MEZEREUM,PREUNION,PREUNITE,REUNIONS,REUNITED,REUNITER,REUNITES,REUPTAKE,REUPTOOK,REURGING,REUSABLE,REUTTERS,SABREURS,STREUSEL,TOREUTIC,VAREUSES,VITREUMS,

9 chữ cái (28 tìm thấy)(28 found)

CASTOREUM,CHOREUSES,CRANREUCH,CREUTZERS,EMPYREUMA,HEREUNDER,KREUTZERS,MEZEREUMS,PREUNIONS,PREUNITED,PREUNITES,PROCUREUR,REUNIFIED,REUNIFIES,REUNITERS,REUNITING,REUPTAKEN,REUPTAKES,REUSABLES,REUTILISE,REUTILIZE,REUTTERED,STREUSELS,THEREUNTO,THEREUPON,TOREUTICS,WHEREUNTO,WHEREUPON,REUM,CHOREUSES,CRANREUCH,CREUTZERS,EMPYREUMA,HEREUNDER,KREUTZERS,MEZEREUMS,PREUNIONS,PREUNITED,PREUNITES,PROCUREUR,REUNIFIED,REUNIFIES,REUNITERS,REUNITING,REUPTAKEN,REUPTAKES,REUSABLES,REUTILISE,REUTILIZE,REUTTERED,STREUSELS,THEREUNTO,THEREUPON,TOREUTICS,WHEREUNTO,WHEREUPON,

10 chữ cái (18 được tìm thấy)(18 found)

CASTOREUMS,CHARTREUSE,CRANREUCHS,PREUNITING,PROCUREURS,REUNIFYING,REUNIONISM,REUNIONIST,REUNITABLE,REUPTAKING,REUTILISED,REUTILISES,REUTILIZED,REUTILIZES,REUTTERING,THEREUNDER,WHEREUNDER,WHEREUNTIL,REUMS,CHARTREUSE,CRANREUCHS,PREUNITING,PROCUREURS,REUNIFYING,REUNIONISM,REUNIONIST,REUNITABLE,REUPTAKING,REUTILISED,REUTILISES,REUTILIZED,REUTILIZES,REUTTERING,THEREUNDER,WHEREUNDER,WHEREUNTIL,

11 chữ cái (11 tìm thấy)(11 found)

BREUNNERITE,CHARTREUSES,DYSPAREUNIA,EMPYREUMATA,NONREUSABLE,REUNIONISMS,REUNIONISTS,REUPHOLSTER,REUSABILITY,REUTILISING,REUTILIZING,REUNNERITE,CHARTREUSES,DYSPAREUNIA,EMPYREUMATA,NONREUSABLE,REUNIONISMS,REUNIONISTS,REUPHOLSTER,REUSABILITY,REUTILISING,REUTILIZING,

12 chữ cái (5 tìm thấy)(5 found)

BREUNNERITES,DYSPAREUNIAS,EMPYREUMATIC,REUNIONISTIC,REUPHOLSTERS,REUNNERITES,DYSPAREUNIAS,EMPYREUMATIC,REUNIONISTIC,REUPHOLSTERS,

Từ 13 chữ cái (10 được tìm thấy)(10 found)

EMPYREUMATISE,EMPYREUMATIZE,HYPEREUTECTIC,PREUNIVERSITY,REUNIFICATION,REUPHOLSTERED,REUSABILITIES,REUTILISATION,REUTILIZATION,SCHADENFREUDE,REUMATISE,EMPYREUMATIZE,HYPEREUTECTIC,PREUNIVERSITY,REUNIFICATION,REUPHOLSTERED,REUSABILITIES,REUTILISATION,REUTILIZATION,SCHADENFREUDE,

Từ 14 chữ cái (12 được tìm thấy)(12 found)

EMPYREUMATICAL,EMPYREUMATISED,EMPYREUMATISES,EMPYREUMATIZED,EMPYREUMATIZES,HYPEREUTECTOID,PREUNIFICATION,REUNIFICATIONS,REUPHOLSTERING,REUTILISATIONS,REUTILIZATIONS,SCHADENFREUDES,REUMATICAL,EMPYREUMATISED,EMPYREUMATISES,EMPYREUMATIZED,EMPYREUMATIZES,HYPEREUTECTOID,PREUNIFICATION,REUNIFICATIONS,REUPHOLSTERING,REUTILISATIONS,REUTILIZATIONS,SCHADENFREUDES,

Từ 15 chữ cái (2 tìm thấy)(2 found)

EMPYREUMATISING,EMPYREUMATIZING,REUMATISING,EMPYREUMATIZING,

Bạn có thể tạo 133 từ với REU theo từ điển Scrabble US và Canada.reu according to the Scrabble US and Canada dictionary.

Một số từ 5 chữ cái với r là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng R..
raabs..
rabal..
rabat..
rabbi..
rabic..
rabid..
rabot..
raced..

5 từ có từ có rea là gì?

Từ năm chữ cái với 'rea' để thử wordle..
aread..
areae..
areal..
arear..
areas..
bread..
break..
bream..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Từ nào kết thúc với r 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng R..
abhor..
abler..
actor..
adder..
aesir..
after..
agger..
aider..