370 42 pham văn đồng.tp pleiku.gia lai năm 2024
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thực hiện Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII - Kỳ họp thứ Mười hai (Chuyên đề), nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2023. 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như khoản 2 Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường); - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, NL, CNXD, KTTH. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Quế Phụ lục (Ban hành kèm theo Quyết định số:24/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 2 A Sanh Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 3 Ama Quang Cách Mạng Tháng Tám Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đường ngang thứ 2 (dài 250m) Cuối đường 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 5 Anh Hùng Đôn Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 7 Âu Cơ Hết ranh giới nhà số 92, 99 Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 8 Âu Dương Lân Phạm Văn Đồng Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Từ hết khu liên hợp thể thao Lê Thị Hồng Gấm 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 9 Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) Đặng Trần Côn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 10 Bà Triệu Toàn tuyến 7.000.000 2.100.000 1.400.000 1.300.000 1.000.000 760.000 600.000 11 Bạch Đằng Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn Hết ranh giới phường Yên Thế 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 16 Bùi Viện Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 17 Cách Mạng Tháng Tám Phạm Văn Đồng Ama Quang 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Ama Quang Bùi Dự 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Bùi Dự Hẻm 350 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Hẻm 350 Tôn Thất Tùng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Tôn Thất Tùng Cống 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Cống Lý Thường Kiệt 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 19 Cao Bằng Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 22 Chi Lăng Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 24 Chu Văn An Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 28 Dã Tượng Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 34 Đặng Thai Mai Lê Duẩn Mét thứ 310 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Mét thứ 310 Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 35 Đặng Thùy Trâm Cách Mạng Tháng Tám Cô Giang 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 38 Đinh Công Tráng Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 49 Hàn Mạc Tử Trường Chinh Lý Nam Đế 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 57 Hoàng Sa Nguyễn Văn Cừ Trần Nhật Duật 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Trần Nhật Duật Giáp Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 60 Hùng Vương Lê Lai Trần Hưng Đạo 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 67 Lạc Long Quân Lê Duẩn Hết ranh giới nhà số 27 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 68 Lam Sơn Ngô Quyền Ỷ Lan 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Ỷ Lan Cuối đường 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 69 Lê Anh Xuân Lê Duẩn Đặng Thai Mai 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 73 Lê Duẩn Hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A Nguyễn Chí Thanh 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nguyễn Chí Thanh Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ Bùi Viện 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 82 Lê Thị Hồng Gấm Phạm Văn Đồng Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) Lý Thái Tổ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 85 Lê Văn Sỹ Võ Văn Kiệt 200m đầu 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 200m đầu Cầu treo Biển Hồ 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 86 Lê Văn Tám Lê Duẩn Hẻm 46 Phù Đổng 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hẻm 46 Phù Đổng Hẻm 94 Phù Đổng 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 87 Lữ Gia Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 88 Lương Định Của Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Bế Văn Đàn Trường Chinh 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 90 Lương Thế Vinh Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 91 Lý Chính Thắng Võ Nguyên Giáp Ngã Tư đầu tiên 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Nguyễn Bá Ngọc Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 96 Mạc Đăng Dung Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 98 Mạc Thị Bưởi Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 100 Mai Xuân Thưởng Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 101 Nay Der Hùng Vương Hết ranh giới nhà 28,47 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Hết ranh giới nhà 28, 47 Nguyễn Tất Thành 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 106 Ngô Thì Nhậm Lê Duẩn Nguyễn Thế Lịch 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Nguyễn Thế Lịch Khu đô thị Cầu Sắt 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 108 Nguyễn Bá Lại Nguyễn Chí Thanh Cầu thứ nhất 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 110 Nguyễn Bá Ngọc Trường Chinh Hết ranh giới nhà 22, 25 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Hết ranh giới nhà 22, 25 Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Nguyễn Chí Thanh Lý Chính Thắng 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 112 Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 118 Nguyễn Đức Cảnh Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 119 Nguyễn Đường Lê Thánh Tôn Ngã ba đầu tiên 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 121 Nguyễn Hữu Thọ Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) Đặng Trần Côn 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 131 Nguyễn Thiếp Nguyễn Văn Cừ Phan Đình Phùng 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Phan Đình Phùng Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 134 Nguyễn Tri Phương Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 137 Nguyễn Tuân Lê Duẩn Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 Hết ranh giới Trường Mẫu giáo 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 146 Phạm Ngũ Lão Trường Chinh Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Hẻm 01 qua Nơ Trang Long Lý Nam Đế 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 151 Phan Đình Giót Tô Vĩnh Diện Lê Lợi 8.000.000 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.200.000 880.000 650.000 155 Phù Đổng Nguyễn Tất Thành Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Cầu qua Hoa Lư Cách Mạng Tháng Tám 8.000.000 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.200.000 880.000 650.000 156 Phùng Hưng Lê Lợi Cuối đường 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 161 Sư Vạn Hạnh Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 Nguyễn Trung Trực 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nguyễn Trung Trực Đồng Tiến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 175 Trần Cao Vân Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 176 Trần Đại Nghĩa Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 181 Trần Kiên Nguyễn Tất Thành Nay Der 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 189 Trần Quý Cáp Phan Đình Phùng Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp Lê Thị Hồng Gấm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 191 Trần Văn Ơn Trường Sơn Nguyễn Lữ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 192 Triệu Quang Phục Lê Duẩn Hết ranh giới nhà 37A, ranh giới Tiểu đoàn 27 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 194 Trương Định Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Nguyễn Chí Thanh Cầu 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 195 Trường Sa Võ Nguyên Giáp Hoàng Sa 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 197 Tú Xương Lê Duẩn Ngã tư thứ 2 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Ngã tư thứ 2 Hàm Nghi 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 199 Út Tịch Hẻm 11, hết ranh giới số nhà 34 Út Tịch Lê Thị Riêng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 205 Võ Văn Tần Lê Duẩn Ngã tư thứ 3 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Ngã tư thứ 3 Lạc Long Quân 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 207 Ỷ Lan Ngô Quyền Tôn Đức Thắng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 211 Văn Cao Ngô Quyền Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 212 La Sơn Đường Võ Nguyên Giáp (ngã ba La Sơn) Hết ranh giới thành phố Pleiku 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 213 Nguyễn Bình Võ Nguyên Giáp Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha Lý Chính Thắng 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 215 Hoàng Diệu Lê Duẩn Ngã tư (dài 400m) 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Ngã tư (dài 400m) Ranh giới xã Hà Bầu 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 216 Trần Can Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Diên Phú Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gào 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 221 Chử Đồng Tử Nguyễn Tất Thành Nay Der 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 224 Đường quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm Nguyễn Tất Thành Hẻm Nay Der 7.800.000 2.300.000 1.600.000 226 Đường số 1 song song đường Hoàng Sa Hẻm Hoàng Sa Cao Bằng 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 227 Nguyễn Siêu Trần Nhật Duật Trường Sa 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 228 Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên Võ Nguyên Giáp Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 231 Đường vào làng Ia Lang Võ Nguyên Giáp Ngã tư thứ 3 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Ngã tư thứ 3 Lý Chính Thắng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 232 Nguyễn Văn Nghi Lê Duẩn Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn Trương Định 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 233 Vũ Lăng Võ Nguyên Giáp Cầu sắt 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Cầu sắt Trần Can 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 234 Hẻm 01 Lê Đại Hành Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 236 Hẻm 03 Mạc Đăng Dung Mạc Đăng Dung Hết hẻm 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 237 Hẻm 09 Mạc Đăng Dung Mạc Đăng Dung Hết hẻm 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 239 Bùi Đình Túy Tô Vĩnh Diện Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 245 Nguyễn Thế Lịch Ngô Thì Nhậm Hẻm 27 Lê Duẩn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 246 Hẻm 23 Vạn Kiếp Vạn Kiếp Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 247 Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết ranh giới nhà số 57 Cuối hẻm 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 248 Hẻm 377 Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm Lê Thị Hồng Gấm 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 249 Hẻm 41 Lê Thị Riêng Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 251 Hẻm 37 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 252 Hẻm 55 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu Lê Thị Hồng Gấm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 253 Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 254 Hẻm 07 Bế Văn Đàn Bế Văn Đàn Hẻm 62 Lương Định Của 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 257 Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ Giáp xã Ia Der 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 264 Hẻm 58 Phạm Văn Đồng Cổng nhà hàng Thiên Thanh Hết ranh giới Khu tập thể công ty Xây lắp 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 267 Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) Yết Kiêu Lê Thị Hồng Gấm 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 269 Hẻm 225 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Ngã ba đầu tiên (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết ranh giới nhà số 225/27 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 270 Hẻm 269 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Phan Đăng Lưu 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 271 Hẻm 279 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Hẻm 23 Vạn Kiếp 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Hẻm 23 Vạn Kiếp Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 272 Hẻm 370 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Hết ranh giới nhà 370/56, 370/27A 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 278 Hẻm 02 Trường Chinh Trường Chinh Mét thứ 235 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Mét thứ 235 Ngô Gia Khảm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 279 Hẻm 90 Trường Chinh Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 280 Hẻm 162 Trường Chinh Trường Chinh Ngô Gia Khảm 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 284 Hẻm 46 Phù Đổng Phù Đổng Lê Văn Tám 3.200.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Lê Văn Tám Huyền Trân Công Chúa nhánh B 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 285 Hẻm 94 Phù Đổng Phù Đổng Lê Văn Tám 3.200.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Lê Văn Tám Kim Lân 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 287 Trần Xuân Soạn Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên (1.300m) 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã tư đầu tiên (1.300m) Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 288 Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 289 Hẻm 461 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Hẻm Nguyễn Viết Xuân 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 290 Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội Ngô Tất Tố Toàn tuyến 7.000.000 2.100.000 1.400.000 1.300.000 1.000.000 760.000 600.000 Kim Lân Phù Đổng Ngô Tất Tố 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Tô Hoài Phù Đổng Ngô Tất Tố 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 292 Hẻm 37 Lê Duẩn Lê Duẩn Hẻm 34B Huyền Trân Công Chúa 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 293 Hẻm 131 Lê Duẩn Lê Duẩn Nguyễn Thế Lịch 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 294 Hẻm 191 Lê Duẩn Lê Duẩn Nguyễn Thế Lịch 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 295 Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn Đặng Trần Côn 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 297 Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Hoàng Quốc Việt 3.200.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám Tô Vĩnh Diện 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 298 Hẻm 169 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Tô Vĩnh Diện 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 299 Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 300 Hẻm 22 Trần Phú Toàn tuyến 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 301 Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú Trần Phú Nguyễn Văn Cừ 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 302 Hẻm 4 (323) Trần Phú Trần Phú Nguyễn Thiếp 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 303 Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (cũ) Phường Thắng Lợi) Quân đoàn 3 Khu giao đất cho người có thu nhập thấp 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 304 Hẻm 154 Âu Cơ Âu cơ Cuối đường 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 305 Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) Âu cơ Cuối đường 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 306 Hẻm 176 Âu Cơ Âu cơ Cuối đường 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 307 Hẻm 184 Âu Cơ Âu cơ Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 308 Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) Âu cơ Cuối đường 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 315 Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi Toàn tuyến 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 321 Đặng Dung Lê Duẩn Cầu 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Cầu Cuối đường 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 323 Hẻm 206 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Cuối đường 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 330 Hẻm 42 Lê Lợi Lê Lợi D2 suối Hội Phú 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 331 Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh Sư Vạn Hạnh Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 333 Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu Lý Tự Trọng 7.000.000 2.100.000 1.400.000 1.300.000 1.000.000 760.000 600.000 349 Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 352 Nguyễn Kiệm Phạm Ngọc Thạch Giáp xã Ia Dêr 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 353 Võ Nguyên Giáp Lê Thánh Tôn Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ La Sơn 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 La Sơn Ngã ba Hàm Rồng 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 354 Võ Văn Kiệt Tôn Đức Thắng Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt Lê Chân 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Lê Chân Ranh giới huyện Chư Păh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 355 Tô Hiệu 331 Lý Thái Tổ Giáp ranh xã Ia Dêr 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 356 Dương Thành Đạt Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Ngã tư đầu tiên Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 357 Thế Lữ 271 Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Ngã tư đầu tiên Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 358 Lương Ngọc Quyến 52 Chu Mạnh Trinh A Sanh 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 359 Huỳnh Văn Bánh Lê Duẩn Mét thứ 400 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 Tiếp Hết ranh giới làng Thung Dôr 600.000 425.000 420.000 415.000 410.000 405.000 400.000 360 Nguyễn Duy Trinh Lê Duẩn Thôn 1 (cây xăng đầu đường) 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 361 Nguyễn Thị Chiên Lê Duẩn Hết ranh giới xã An Phú 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Tiếp giáp xã An Phú Sân bóng làng Bông Bao, Chư Á 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 362 Phạm Văn Hai Đường thôn 5 (trường Tiểu học Trần Quý Cáp) Bùi Viện 600.000 425.000 420.000 415.000 410.000 405.000 400.000 363 Đoàn Kết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú Trần Can 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 364 Đào Duy Anh Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) Trần Văn Bình 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 365 Nguyễn Huy Tưởng Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) Cuối đường 600.000 425.000 420.000 415.000 410.000 405.000 400.000 366 Ngô Sỹ Liên Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) Giáp ranh xã Trà Đa 900.000 450.000 440.000 420.000 410.000 405.000 400.000 367 Trương Vĩnh Ký Đặng Thái Thân Giáp ranh xã Tân Sơn 600.000 425.000 420.000 415.000 410.000 405.000 400.000 368 Hẻm 29 Nơ Trang Long Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 369 Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn Trần Nguyên Hãn Phạm Ngọc Thạch 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 370 Hẻm 83 đường 17/3 Đường 17/3 Hẻm 370 Phạm Văn Đồng 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 371 Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch Phạm Ngọc Thạch Lê Đại Hành 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 II. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND 1. Thay thế một số cụm từ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A
đ) Thay thế cụm từ “Đường trục chính thôn 2” bằng cụm từ “Văn Cao” tại quy định giá đất ở đối với đường Đặng Thái Thân (số thứ tự số 32)
2. Bãi bỏ một số quy định
đ) Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
|