1kn m3 bằng bao nhiêu t m3

ConvertUnits.com provides an online conversion calculator for all types of measurement units. You can find metric conversion tables for SI units, as well as English units, currency, and other data. Type in unit symbols, abbreviations, or full names for units of length, area, mass, pressure, and other types. Examples include mm, inch, 100 kg, US fluid ounce, 6'3", 10 stone 4, cubic cm, metres squared, grams, moles, feet per second, and many more!

Tấn và kg là hai đơn vị đo khối lượng rất thông dụng ở Việt Nam, Nhưng Kn là gì? bằng bao nhiêu tấn, kg và cách quy đổi nó như thế nào, hãy cũng Wikici tham khảo bài viết sau nhé!

Hệ thống converter Kn sang Kg

1 Kn = 101.972 Kg

Hệ thống converter Kg sang Kn

1 Kg = 0.010 Kn

Mục lục Nội dung bài viết

1. Kn (Kilonewton) là gì?

  • Tên đơn vị: KiloNewton
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường Quốc Tế
  • Ký hiệu: Kn

N ký hiệu của Newton là đơn vị lực của hệ đo lường quốc tế SI được đặt tên theo nhà khoa học vĩ đại nhất mọi thời đại Sir Isaac Newton. Là người đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển.

Kn là ký hiệu viết tắt của KiloNewton

Kilo là tiền tố của SI(Hệ đo lường đơn vị quốc tế) đại diện cho hệ số 103.

1 kilonewton = 10 3 newton = 1000 N

2. Tấn (Ton) là gì?

  • Tên đơn vị: Tấn
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: t

Tấn được ký hiệu T tên gọi quốc tế là Ton là đơn vị đo khối lượng, căn nặng, trọng lượng của một vật, Ton là một trong các đơn vị của hệ đo lường quốc tế SI.

1 Ton (hay 1 tấn) = 1000 Kg

3. Kilogram (Kg) là gì?

  • Tên đơn vị: Kilogram
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường Quốc Tế
  • Ký hiệu: kg

Kilogam ( hay viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng chuẩn được áp dụng trên toàn thế giới, là một trong những đơn vị của hệ đo lường quốc tế SI. 

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.

Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo hệ thống SI, theo đó, ở Hoa Kỳ, ton (tấn) hay là short ton là tấn thiếu có khối lượng bằng 2000 pound, tức 907,18474 kg, và long ton (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2240 pound tức 1016,0469088 kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton, khác hẳn với tonne.

Kilogram là gì?

Kilôgam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Từ giờ cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 , nó được định nghĩa là “khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platin-iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998”. Chữ kilô (hoặc trong viết tắt là k) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 1000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.

Khối kilôgam tiêu chuẩn được lưu giữ tại BIMP được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi thành một hình trụ tròn đường kính 39 mm, cao 39 mm.

Đa phần mỗi quốc gia tuân thủ hệ đo lường quốc tế đều có bản sao của khối kilôgam chuẩn, được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính, và được đem so sánh lại với bản chính khoảng 10 năm một lần. Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi là cân trong giao dịch thương mại đời thường.

In next fields, kindly type your value in the text box under title [ From: ] to convert from kilogram per cubic meter to kilonewton per cubic meter (kg/m3 to kn/m3). As you type your value, the answer will be automatically calculated and displayed in the text box under title [ To: ].

From:

RESET

To:

Decimals:

REFRESH

Definitions:

Kilogram Per Cubic Meter (abbreviations: kg/m3, or kgpm3): is an SI derived unit of density, defined by mass in kilograms divided by volume in cubic metres.

Kilonewton Per Cubic Meter (abbreviations: kN/m3, or kNpm3): is an SI derived unit of density, defined by mass in kilonewton divided by volume in cubic meter

<< PrevNext >>


How to Convert Kilograms Per Cubic Meters to Kilonewton Per Cubic Meters

Example: How many kilonewton per cubic meters are equivalent to 18.68 kilograms per cubic meters?


As;

1 kilograms per cubic meters = 0.0098066358553261 kilonewton per cubic meters

18.68 kilograms per cubic meters = Y kilonewton per cubic meters

Assuming Y is the answer, and by criss-cross principle;

Y equals 18.68 times 0.0098066358553261 over 1

(i.e.) Y = 18.68 * 0.0098066358553261 / 1 = 0.18318795777749 kilonewton per cubic meters

Answer is: 0.18318795777749 kilonewton per cubic meters are equivalent to 18.68 kilograms per cubic meters.


Practice Question: Convert the following units into kn/m3:


N.B.: After working out the answer to each of the next questions, click adjacent button to see the correct answer.