19 tháng 9 âm là bao nhiêu dương năm 2024

Sáng nay, ngày 02-11-2012 (nhằm ngày 19 tháng 9 âm lịch), theo thông lệ hàng năm là ngày vía Quan Thế Âm Bồ Tát, đây là một trong ba ngày vía quan trọng trong năm: 19 tháng 2, 19 tháng 6 và 19 tháng 9 âm lịch, mỗi ngày vía của Quan Âm đều có một ý nghĩa riêng biệt:

- Ngày 19 tháng 2 là ngày vía Quan Thế Âm đản sanh.

- Ngày 19 tháng 6 là ngày vía Quan Thế Âm thành đạo.

- Ngày 19 tháng 9 là ngày vía Quan Thế Âm xuất gia.

Ngay từ sáng sớm đông đảo thiện nam tín nữ, bà con Phật tử khắp nơi đổ về các chùa miếu có thờ Quan Âm để dâng hương cầu cho mưa thuận gió hòa, quốc thái dân an, gia đình hạnh phúc.

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Sương Giáng

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 2/11/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 2/11/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

- Tuổi xung: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 2/11/2023

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Dân nhật: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc

Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Quả tú: Xấu với giá thú

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 2/11/2023

Nên: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Không nên: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 2/11/2023

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài thần: Đông Nam

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

19 9 dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 19/9/2023. Âm lịch: 5/8/2023. Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Bạch Lộ.

Ngày 19 tháng 1 là ngày mấy âm?

Dương lịch: 19/1/2024. Âm lịch: 9/12/2023. Nhằm ngày: Thiên lao hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.

Ngày 19 tháng 9 âm lịch là ngày gì?

- Ngày 19 tháng 9 là ngày vía Quan Thế Âm xuất gia. Ngay từ sáng sớm đông đảo thiện nam tín nữ, bà con Phật tử khắp nơi đổ về các chùa miếu có thờ Quan Âm để dâng hương cầu cho mưa thuận gió hòa, quốc thái dân an, gia đình hạnh phúc.

Tháng 9 năm 2023 là thằng con gì?

Năm 2023 cầm tinh con mèo, xét theo thiên can và địa chi gọi là năm Quý Mão. Những em bé chào đời vào tháng 9, tức tháng Nhâm Tuất năm này mang mệnh Thủy (Đại Hải Thủy). Đối với tuổi Quý Mão mà sinh vào tháng 9 âm lịch chủ là thuận mùa sinh.