Xinh gái tiếng Trung là gì

Nǎge nǚshēng bù xǐhuan biérén kuājiǎng ne? Nàme, kuā nǚshēng piàoliang yào zěnme kuā cái hǎo ne?

Mỗi cô gái đều thích được người khác khen ngợi. Vậy, khi khen một cô gái đẹp chúng ta nên khen như thế nào?

Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Thăng Long học một số câu khen ngợi phái nữ nhé!

#1 你真漂亮!

nǐ zhēn piàoliɑng!

Em thật xinh đẹp!

#2 她是个美女。

tā shì ɡè měi nǚ.

Cô ấy quả là một mỹ nữ.

#3 她是个辣妹。

tā shì ɡè là mèi.

Cô ấy là hót gơn.

#4 你真可爱!

nǐ zhēn kě ài!

Em thật đáng yêu!

#5 你笑起来真好看。

nǐ xiào qǐ lái zhēn hǎo kàn.

Em cười rất đẹp.

#6 你让我眼前为之一亮!

nǐ rànɡ wǒ yǎn qián wéi zhī yí liànɡ!

Em khiến thế giới của anh bừng sáng!

#7 你是我见过最美最善良的女孩!

nǐ shì wǒ jiàn ɡuò zuì měi zuì shàn liánɡ de nǚ hái.

Em là cô gái đẹp và lương thiện nhất anh từng gặp.

#8 世上有两种女孩最可爱,一种是漂亮的;一种是聪慧的,而你是聪明的漂亮女孩。

shì shànɡ yǒu liǎnɡ zhǒnɡ nǚ hái zuì kě ài,yì zhǒnɡ shì piàoliɑnɡ de; yì zhǒnɡ shì cōnɡhuì de,ér nǐ shì cōnɡ mínɡ de piàoliɑnɡ nǚ hái.

Trên thế giới có hai kiểu con gái đáng yêu nhất, một là xinh đẹp; một là thông minh, còn em là cô gái thông minh xinh đẹp.

Chúc các bạn học tốt!

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Khen ngợi với ai đó khi làm việc tốt, làm hay hoặc ngoại hình xinh đẹp sẽ khiến cho câu chuyện giao tiếp thú vị hay khích lệ tinh thần hơn. Cách khen ngợi tiếng Trung cũng có rất nhiều kiểu. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học các mẫu câu tiếng Trung khen ngợi nhé!

Cấu trúc bạn thường thấy nhất sẽ là:

Cấu trúc 1: Chủ ngữ + Trạng từ + Tính từ

Một số trạng từ thường dùng khi khen ngợi đó là:

……很……![hěn]

……太……![tài]

……真……![zhēn]

……好……![hǎo]

……相当……![xiāngdāng]

……特别……![tèbié]

……怎么那么……![zěnme nàme]

Cấu trúc 2: Chủ ngữ + Tính từ + Trạng từ

Trạng từ thường sử dụng đó là:

……极了! [jí le]

……得不得了! [de bùdéliǎo]

[hǎo]
了不起 [liǎobùqǐ]
厉害 [lìhài]
[bàng]
了不得 [liǎobùdé]
优秀 [yōuxiù]
[niú]
完美 [wánměi]

Ví dụ:

您真了不起![Nǐn zhēn liǎobùqǐ!]
Bạn thật tuyệt vời!

你儿子好棒![Nǐ érzi hǎo bàng!]
Con trai bạn thật tuyệt!

你穿这身衣服美极了![Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle!]
Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này!

你怎么那么有型![Nǐ zěnme nàme yǒu xíng!]
Tại sao bạn lại phong cách như vậy cơ chứ!

Nếu bạn muốn khen ngợi ngoại hình của ai đó, bạn có thể sử dụng những tính từ mô tả nhiều hơn. Điểm qua một số tính từ tiếng Trung để nói với ai đó rằng họ trông đẹp trai hay xinh gái nhé!

漂亮 [piàoliang] xinh gái
好看 [hǎokàn] ưa nhìn
[shuài] đẹp trai
[kù] ngầu
可爱 [kě’ài] đáng yêu
优雅 [yōuyǎ] tao nhã
有型 [yǒu xíng] sành điệu
[měi] lộng lẫy

Ví dụ:

你的新发型太好看了![Nǐ de xīn fǎxíng tài hǎokàn le!]
Kiểu tóc mới của bạn thật đẹp!

你好优雅啊![Nǐ hǎo yōuyǎ a! ]
Bạn thật thanh lịch!

你穿这身衣服美极了![Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle!]
Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này!

你怎么那么有型![Nǐ zěnme nàme yǒu xíng!]
Bạn thật phong cách!

Trong khi những lời khen liên quan đến ngoại hình rất dễ nghe, thì những lời khen về tính cách cá nhân hoặc công việc của một người cũng quan trọng không kém.

Dưới đây là một số từ bạn có thể sử dụng khi muốn khen ngợi cá tính của ai đó:

[guāi] ngoan
聪明 [cōngmíng] thông minh
靠谱 [kào pǔ] tin cậy
有意思 [yǒuyìsi] thú vị
精彩 [jīngcǎi] tuyệt vời
干得漂亮 [Gàn de piàoliang!] làm tốt lắm
做得好 [Zuò de hǎo] làm tốt quá
能干 [nénggàn] rất có triển vọng

Ví dụ:

你女儿特别乖![Nǐ nǚ’ér tèbié guāi!]
Con gái của bạn thực sự rất ngoan!

你真靠谱![Nǐ zhēn kào pǔ!]
Bạn thật đáng tin cậy!

你的演讲精彩极了![Nǐ de yǎnjiǎng jīngcǎi jíle!]
Bài phát biểu của bạn thật tuyệt vời!

你的想法很有意思![Nǐ de xiǎngfǎ hěn yǒuyìsi!]
Ý tưởng của bạn rất thú vị!

Giờ bạn đã biết khen ngợi mọi người trong các tình huống rồi đó nha! Vận dụng ngay thôi. Lời khen sẽ khiến cho đối phương vui và khích lệ tinh thần rất nhiều đấy.

Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc các bài viết mới nha!

Xem thêm:

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ con gái đẹp trong tiếng Trung và cách phát âm con gái đẹp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con gái đẹp tiếng Trung nghĩa là gì.

con gái đẹp
[phát âm có thể chưa chuẩn]

美女 《美貌的年轻女子。》mỹ nữ
[phát âm có thể chưa chuẩn]


美女 《美貌的年轻女子。》
mỹ nữ
Nếu muốn tra hình ảnh của từ con gái đẹp hãy xem ở đây
  • gạch trang trí tiếng Trung là gì?
  • cứu quốc tiếng Trung là gì?
  • thủ lĩnh giang hồ tiếng Trung là gì?
  • dân ca tiếng Trung là gì?
美女 《美貌的年轻女子。》mỹ nữ

Đây là cách dùng con gái đẹp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con gái đẹp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 美女 《美貌的年轻女子。》mỹ nữ

Video liên quan

Chủ Đề