Vòi tắm hoa sen tiếng anh là gì năm 2024

* Another possible remedy consists of pouring a generous amount of table salt into your hand before showering .

Ông ấy kể cho chúng tôi về thời gian đến thăm bạn ông ấy chỉ muốn tắm vòi hoa sen thật thoải mái.

He tells us about the time he visited his friends and he just wanted to take a comfortable shower.

Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn.

Now we would have a shower, a refrigerator to keep food in, and an electric burner on which to make our meals.

Vào một ngày mùa hè oi ả, một học viên Kinh Thánh đi thăm nhà Bê-tên, và thấy tôi lau chùi phòng tắm vòi hoa sen.

One very hot summer day, a Bible student toured our facilities, and she saw me scrubbing the shower rooms.

Ngoài ra , bạn phải nên tắm vòi hoa sen ngay sau khi tập thể dục xong hoặc bất kỳ các hoạt động nặng nhọc nào khiến bạn đổ nhiều mồ hôi .

Also , you have to take your shower immediately after exercising or any demanding activity that causes you to sweat profusely .

Em ngủ, tắm dưới vòi hoa sen.

I slept, took a shower.

Sáng nay trước khi đến đây, ai đã tắm bằng vòi hoa sen?

This morning before you came, who could have had a wash using a shower?

Các biện pháp như dùng thuốc tránh thai hoặc bao cao su , đi vệ sinh sau khi quan hệ tình dục , loại quần áo lót sử dụng , phương pháp vệ sinh cá nhân sau khi đi vệ sinh , tắm bồn hay tắm vòi hoa sen .

A number of measures includes : the use of birth control pills or condoms , voiding after sex , the type of underwear used , personal hygiene methods used after voiding or defecating , whether one takes a bath or shower .

Hãy chắc rằng bạn thực hiện cẩn thận đúng theo chỉ dẫn , và hãy dành thêm một ít thời gian để tắm vòi hoa sen , vì hầu hết các dầu gội trị gàu này khuyên bạn nên ủ tóc từ 5 đến 10 phút và xoa dầu gội 2 lần .

Be sure to follow the instructions carefully , and make a little extra time to shower , as most of these recommend that you leave them in for 5-10 minutes and lather twice .

Các cảnh tắm vòi hoa sen rất phổ biến trong phim ảnh và anime những năm 1980 và 1990, trong khi ngày càng nhiều chương trình gần đây sử dụng cơ hội đi tắm onsen (suối nước nóng Nhật Bản) hay các chuyến đi đến những nơi ẩm ướt (trong nhiều trường hợp là hồ bơi) để trình diện các nhân vật trong đồ bơi.

Shower scenes are very common in movies and in anime of the 1980s and 1990s, while many more recent TV series use trips to onsen (Japanese hot springs) or trips to tropical locales (or in some cases a swimming pool) in order to showcase the characters in bathing suits.

Đây là một cái vòi tắm Kohler, một loại vòi tăm hoa sen và thực tế, tất cả cái u ở dưới cũng là đầu của vòi hoa sen và nó phun nước quanh bạn

This is a Kohler shower, a waterfall shower, and actually, all those knobs beneath are also showerheads.

Đối với phòng tắm có vòi hoa sen riêng, vòi trộn thường xuyên kết hợp một số loại áp lực tính năng cân bằng để tỷ lệ nóng và lạnh sẽ không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi thoáng qua trong áp lực của một hay của các nguồn cung cấp khác.

For baths and showers, mixer taps frequently incorporate some sort of pressure balancing feature so that the hot/cold mixture ratio will not be affected by transient changes in the pressure of one or other of the supplies.

và cả cái vòi hoa sen trong phòng tắm.

And the faucet in the bathroom, too.

Vòi hoa sen trong phòng tắm nữa.

And the faucet in the bathroom.

Radon cũng có thể được đưa vào trong tòa nhà qua đường dẫn nước đặc biệt là các vòi hoa sen trong phòng tắm.

Radon may also be introduced into a building through drinking water particularly from bathroom showers.

Một điều cũng giúp ích là dùng vòi hoa sen cầm tay vì bạn có thể tắm khi ngồi.

It may also be helpful to have a handheld showerhead so that you can remain seated when bathing.

Nhà làm phim Michael Haneke chỉ trích trường đoạn những người phụ nữ trong nhà máy của Schindler vô tình bị chuyển tới Auschwitz và bắt tắm rửa: "Có một cảnh trong phim mà chúng tôi không rõ đó là khí gas hay nước được phun ra từ các vòi hoa sen.

Filmmaker Michael Haneke criticized the sequence in which Schindler's women are accidentally sent off to Auschwitz and herded into showers: "There's a scene in that film when we don't know if there's gas or water coming out in the showers in the camp.

Thiết bị vệ sinh là những đồ dùng thiết bị trong nhà tắm, nhà vệ sinh. Vậy, thiết bị vệ sinh tiếng Anh là gì?

Thiết bị vệ sinh tiếng Anh gọi là sanitary equipment.

Vòi tắm hoa sen tiếng anh là gì năm 2024
Thiết bị vệ sinh tiếng Anh là gì?

Thiết bị vệ sinh bao gồm các vật dụng như bồn cầu, chậu rửa mặt – chậu lavabo, sen vòi, phụ kiện nhà tắm, gương, bình nóng lạnh, chậu rửa bát, vòi rủa bát và gạch ốp lát nhà tắm, nền nhà và gạch ốp trang trí…

Cùng tìm hiểu một số từ vựng thiết bị vệ sinh khác bằng tiếng Anh:

Phòng tắm thường có 2 dạng: Shower (phòng tắm có vòi hoa sen) và Bath/Bathtub (bồn tắm). Nhưng thông thường phòng tắm trong tiếng anh được gọi là “bathroom“.

Phần ở bệ rửa mặt:

  • Sink: Bệ đánh răng, rửa mặt.
  • Faucet/tap: Vòi nước
  • Mirror: Gương

Phần ở bồn tắm:

  • A cubicle: Phòng tắm đứng riêng.
  • Bathtub: Bồn tắm
  • Shower: Vòi sen.
  • Towel rail/towel hooks: Thanh để khăn tắm.
  • Towel bar: Giá treo khăn.
  • Shower screen: Tấm che bồn tắm.

Phần bệ xí:

  • Toilet: Bệ xí.
  • Bidet: Chậu rửa vệ sinh. (dùng để rửa phần dưới cơ thể).
  • Toilet paper: Giấy vệ sinh.
  • Double-hung window: Cửa sổ trượt. (Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống).
  • Curtain: rèm cửa.
    Vòi tắm hoa sen tiếng anh là gì năm 2024
    Các thiết bị vệ sinh bằng tiếng Anh

Những câu hỏi tiếng anh hay dùng để hỏi về phòng tắm nhà vệ sinh

  • Could you tell me where the bathroom is, please? (Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không).
  • Where are the toilets, please? Xin lỗi cho tôi hỏi toilets ở đâu?
  • Where are the ladies’/gents’, please? Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?
  • Are there any public toilets nearby, please? Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?

Chúng ta đã cùng tìm hiểu về thiết bị vệ sinh trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh về các vật dụng trong nhà tắm, nhà vệ sinh.

Tắm vòi hoa sen đọc tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, vòi hoa sen là shower. Từ này được phát âm là /ˈʃaʊə(r)/ trong cả ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. Shower được định nghĩa là danh từ trong tiếng Anh.

Vòi sen nghĩa là gì?

Vòi hoa sen hay vòi sen là một dụng cụ được thiết kế lắp đặt trong các phòng tắm, nhà tắm hoặc khu vực dành cho việc tắm gội, chủ yếu để phun nước nóng.

Vòi sen dùng tiếng Anh là gì?

4. Vòi hoa sen tiếng anh là gì? Chắc chắn, trong một không gian nhà vệ sinh hiện đại không thể thiếu một bộ vòi hoa sen. Vòi hoa sen có tên tiếng anh là “Shower head”.

Bốn câu tiếng Anh là gì?

Bồn cầu và các phụ kiện liên quan trong tiếng Anh: toilet: bồn cầu (bàn cầu, xí bệt)