Tỷ suất lợi nhuận tiếng Anh la gì

Ngày nay, để các doanh nghiệp, công ty có thể đánh giá được một cách đúng đắn về hướng đi hiện tại của doanh nghiệp, người ta thường sử dụng một đại lượng trong kinh tế học đó là biên lợi nhuận [hay profit margin, marginal profit – dịch theo nghĩa đen là tỷ lệ lợi nhuận].

Bạn đang xem: Tỷ suất lợi nhuận tiếng anh là gì

Tỉ ѕuất lợi nhuận gộp [tiếng Anh: Groѕѕ Profit Margin] là một chỉ ѕố được ѕử dụng để đánh giá mô hình kinh doanh ᴠà ѕức khỏe tài chính của công tу bằng cách tiết lộ ѕố tiền còn lại từ doanh thu ѕau khi trừ đi giá ᴠốn hàng bán.

Bạn đang хem: Tỷ ѕuất lợi nhuận tiếng anh là gì

TỈ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP [TIẾNG ANH: GROSS PROFIT MARGIN]

Tỉ suất lợi nhuận gộp [tiếng Anh: Gross Profit Margin] là một chỉ số được sử dụng để đánh giá mô hình kinh doanh và sức khỏe tài chính của công ty bằng cách tiết lộ số tiền còn lại từ doanh thu sau khi trừ đi giá vốn hàng bán.

Hình minh họa. Nguồn: WallStreetMojo

Tỉ suất lợi nhuận gộp [Gross Profit Margin]

Định nghĩa

Tỉ suất lợi nhuận gộp hay hệ số biên lợi nhuận gộp trong tiếng Anh là Gross Profit Margin.

Tỉ suất lợi nhuận gộp là một chỉ số được sử dụng để đánh giá mô hình kinh doanh và sức khỏe tài chính của công ty bằng cách tiết lộ số tiền còn lại từ doanh thu sau khi trừ đi giá vốn hàng bán.

Tỉ suất lợi nhuận gộp thường được tính bằng lợi nhuận gộp chia cho tổng doanh thu và có thể được gọi là tỉ lệ lãi gộp.

Công thức xác định và ý nghĩa

Tỉ suất lợi nhuận gộp  [%] = Lợi nhuận gộp / Doanh thu

Trong đó:

Lợi nhuận gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán [COGS]

Trong một số trường hợp, doanh thu được thay bằng doanh thu thuần và tỉ suất lợi nhuận gộp được tính bằng công thức:

Tỉ suất lợi nhuận gộp [%] = Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần

Ý nghĩa

– Có nhiều lớp lợi nhuận mà các nhà phân tích theo dõi để đánh giá hiệu quả hoạt động của một công ty, bao gồm lợi nhuận gộp, lợi nhuận hoạt động và thu nhập ròng. Mỗi cấp độ cung cấp thông tin về lợi nhuận của một công ty.

– Lợi nhuận gộp là mức lợi nhuận đầu tiên, cho các nhà phân tích biết công ty tạo ra sản phẩm tốt như thế nào hoặc cung cấp dịch vụ hiệu quả ra sao so với đối thủ cạnh tranh.

– Tỉ suất lợi nhuận gộp được tính bằng lợi nhuận gộp chia cho doanh thu, cho phép các nhà phân tích so sánh các mô hình kinh doanh với một số liệu có thể định lượng.

– Chỉ số này cho biết mỗi đồng doanh thu thu về tạo ra được bao nhiêu đồng thu nhập. Tỉ suất lợi nhuận gộp là một chỉ số rất hữu ích khi tiến hành so sánh các doanh nghiệp trong cùng một ngành.

Doanh nghiệp nào có tỉ suất lợi nhuận gộp cao hơn chứng tỏ doanh nghiệp đó có lãi hơn và kiểm soát chi phí hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh của nó.

Ví dụ

Giả sử công ty ABC kiếm được 20 triệu $ doanh thu từ sản xuất các vật dụng và phải gánh chịu 10 triệu $ trong chi phí giá vốn hàng bán.

Lợi nhuận gộp của ABC là 20 – 10 = 10 triệu $

Tỉ suất lợi nhuận gộp hay tỉ lệ lãi của công ty lúc này là: 10/20 = 0,5 [50%]

Điều này đồng nghĩa với việc, trong 1 $ doanh thu của công ty ABC có 0,5 $ lợi nhuận gộp.

tỷ suất lợi nhuận gộp

tăng tỷ suất lợi nhuận

tỷ suất lợi nhuận giảm

tỷ suất lợi nhuận sẽ

tỷ suất lợi nhuận vẫn

tỷ suất lợi nhuận

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong kinh doanh chưa? Vậy tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức về định nghĩa và ví dụ liên quan đến cụm từ tỷ suất lợi nhuận trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ tỷ suất lợi nhuận để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, Tỷ Suất Lợi Nhuận được viết là:

Profit margin [noun]

Phát âm Anh-Anh: UK  /ˈprɒf.ɪt ˌmɑː.dʒɪn/ 

Phát âm Anh-Mỹ:US  /ˈprɑː.fɪt ˌmɑːr.dʒɪn/

Loại từ: Danh từ

Nghĩa tiếng việt: Tỷ Suất Lợi Nhuận có nghĩa là chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất và bán một thứ gì đó và giá nó được bán

Nghĩa tiếng anh: the difference between the total cost of making and selling something and the price it is sold for, the amount that is made in a business after the costs have been subtracted

2. Ví dụ Anh Việt

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong tiếng anh là gì

Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ sau đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Lots of farmers claim that the profit margin for growing trees remains slim.
  • Dịch nghĩa: Nhiều nông dân cho rằng tỷ suất lợi nhuận từ việc trồng cây vẫn còn thấp.
  •  
  • However, as we can see, in the real world, some individuals drawn into careers in business are driven almost exclusively by the desire for the greatest possible profit margin.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, như chúng ta có thể thấy, trong thế giới thực, một số cá nhân dấn thân vào sự nghiệp kinh doanh hầu như chỉ vì mong muốn có được tỷ suất lợi nhuận lớn nhất có thể.
  •  
  • Many firms, particularly micro enterprises are forced to reduce their profit margin and quality and to formalise their operations.
  • Dịch nghĩa: Nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp siêu nhỏ buộc phải giảm tỷ suất lợi nhuận và chất lượng của họ và phi chính thức hóa hoạt động của họ.
  •  
  • Linda says that with greatly reduced cost structures the publisher can sell editions at a fraction of his usual price and dramatically increase the profit margin.
  • Dịch nghĩa: Linda nói rằng với cấu trúc chi phí giảm đáng kể, nhà xuất bản có thể bán các ấn bản với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá thông thường của mình và tăng đáng kể tỷ suất lợi nhuận.
  •  
  • That evidence should encourage these farmers to keep accurate records of their costs and then allow an adequate profit margin when setting prices.
  • Dịch nghĩa: Bằng chứng đó sẽ khuyến khích những nông dân này lưu giữ hồ sơ chính xác về chi phí của họ và sau đó cho phép một tỷ suất lợi nhuận thích hợp khi định giá.
  •  
  • Thus, Leon says that the present calculation represents a minimum gross profit margin.
  • Dịch nghĩa: Do đó, Leon nói rằng phép tính hiện tại thể hiện tỷ suất lợi nhuận gộp tối thiểu.
  •  
  • To calculate the increment, these documented ventures [one lease and two tax farms] were examined in order to establish a sample profit margin.
  • Dịch nghĩa: Để tính toán gia tăng, các dự án liên doanh được lập thành văn bản này [một hợp đồng thuê và hai trang trại thuế] đã được kiểm tra để thiết lập tỷ suất lợi nhuận mẫu.
  •  
  • That rising effort could serve to deplete the stocks over time, decrease fishery productivity, and, in turn, drive the industry's profit margin down.
  • Dịch nghĩa: Nỗ lực gia tăng đó có thể làm cạn kiệt nguồn dự trữ theo thời gian, giảm năng suất thủy sản, và do đó, khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành giảm xuống
  •  
  • Firstly, their data do not contain enough information to perform the cost and profit margin calculations necessary to measure producer surplus without making additional strong assumptions.
  • Dịch nghĩa: Thứ nhất, dữ liệu của họ không chứa đủ thông tin để thực hiện các tính toán chi phí và tỷ suất lợi nhuận cần thiết để đo lường thặng dư của nhà sản xuất mà không đưa ra các giả định mạnh mẽ bổ sung.

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong tiếng anh

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong tiếng anh là gì

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

high/low profit margins 

tỷ suất lợi nhuận cao / thấp


 
  • As we can see, other mid-size businesses, especially these with low profit margins, have similar objections.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, các doanh nghiệp quy mô trung bình khác, đặc biệt là những doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận thấp, cũng có những phản đối tương tự.

cut/improve profit margins 

cắt giảm / cải thiện tỷ suất lợi nhuận

  • Some people say that weak domestic demand has forced prices lower and cut profit margins.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng nhu cầu trong nước yếu đã buộc giá giảm và cắt giảm tỷ suất lợi nhuận.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây về cụm từ Tỷ Suất Lợi Nhuận trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề