Từ trái nghĩa với từ bao la là gì
Show
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmbao la tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bao la trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bao la trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bao la nghĩa là gì. - tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.- (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bao la trong Tiếng Việtbao la có nghĩa là: - tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.. - (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình. Đây là cách dùng bao la Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ bao la là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Các câu hỏi tương tự
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổibao la
DịchSửa đổiTham khảoSửa đổi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. Mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông.
B. Thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng, chen chúc.
C. Vi vu, trầm bổng, phố xá, mềm mại, lâng lâng.
D. Vi vu, thì thầm, thoang thoảng, phố xá, trầm bổng. Xem đáp án » 19/06/2020 17,707
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu: Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh. Chủ ngữ:........................................................ Vị ngữ: .......................................................... Xem đáp án » 19/06/2020 4,899
Tìm hình ảnh nhân hóa trong câu văn sau? Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao. Xem đáp án » 19/06/2020 2,805
%%- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: lười biếng %%- Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng - Từ trái nghĩa: hèn nhát %%- Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng - Từ trái nghĩa: bi quan %%- Chậm chạp - Từ đồng nghĩa: chậm rãi - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn %%- Bao la - Từ đồng nghĩa: thênh thang - Từ trái nghĩa: chật hẹp
- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác - Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ - Từ trái nghĩa: hèn, hèn nhát - Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng vào 1 sự việc tốt đẹp (tin tưỏng) - Từ trái nghĩa: bi quan - Chậm chạp (chỗ này tìm từ đồng nghĩa bạn sai) Chậm rãi là làm việc chậm nhưng chắc, không vội. Chậm chạp gần như là cố tình làm chậm - Từ đồng nghĩa: lề mề - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn - Bao la - Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh - Từ trái nghĩa: chật hẹp Sử dụng 1 số tài liệu tại : tratu.soha.vn và tự làm
Bổ sung thêm vài cái nhé
Dũng cảm
Lạc Quan
Bao La
Từ Trái Nghĩa : chật hẹp, chật chội
Siêng năng: cần cù X lười biếng đoàn kết: hợp sức X chia rẽ |