Trung tâm tiếng Nhật trong tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1.教育(kyouiku): Giáo dục

2.学校(gakkou): Trường học

3.大学(daigaku): Trường đại học

4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học [thạc sĩ]

5. 学士(gakushi): Cử nhân

6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ

7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ

8.教授(kyouji): Giáo sư

9.小学校(shougakkou): Trường tiểu học

10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở

11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông

12.小中高(shouchyuukou): [trường] cấp 1, cấp 2, cấp 3

13.初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp [tiểu học]

14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp [trung học]

15.高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp [đại học trở lên]

16.義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc [thường là hết trung học cơ sở]

17.学費(gakuhi): Học phí

18.授業(jugyou): Bài học, tiết học

19.授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học

20.奨学金(shougakukin): Học bổng

21. クラス [kurasu]: Lớp học

22. 学科(gakka): Ngành học

23. 専門(senmon): Chuyên môn

24. 学部(gakubu): Khoa [của trường đại học].

25.塾(juku): Trường dạy thêm

26.試験(shiken): Kì thi

27.受験(juken): Đi thi, ứng thí

28.中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì

29.期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì

30.履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học

31.必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc

32.選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn

33.講義(kougi): Bài giảng

34.受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng

35.筆記試験(hikkishiken): Thi viết

36.実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành

Chuyên mục"Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục"được tổng hợp bởi giáo viênTrường Nhật Ngữ Saigon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề