Tìm y(n) biết: x(n=0 1 2 3 4, 0, y(n x(n δ (n))))
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ D. e-at. 1(t) D. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0} A. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} C. x(n) ={0, 0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} B. x(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 1, 0} D. y(n) ={0, 1, 1, 1, 1, 0} 1 Câu 11: Tìm y(n) = x(n) + rect3(-n) biết: x(n) ={0, 1, 2, 3,
4, 0} C. y(n) ={0, 1, 1, 3, 3, 4, 0} B. y(n) ={0, 1, 1, 2, 3, 0} C. y(n) ={0, 0, 0} B. y(n) = {0, 1, 2, 0, 0 A. y(n) ={0, 2, 4, 6,0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4,1} B.y(n) = {0, 2, 4, 0} D. y(n) ={0, 2, 5, 7} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) 2 A. y(n) ={0, 3, 4, 5, 6, 1, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 4, 5} B.y(n) = {0, 2, 1, 3, 5} D. y(n) ={0, 2, 4, 6, 8, 0} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) B. y(n)= ax1(n)+ x2(n) A. y(n) ={0, 1, 4, 5, 2, 1, 0} C. y(n) = {0, 2, 2, 1, 5} B.y(n) = {0, 3, 4, 5, 6, 2} D. y(n) ={0, 2, 1, 5, 8, 0} A. y(n)= x1(n)+ x2(n) C. y(n)=
x1(n). x2(n) 3 Câu 22: Cho sơ đồ khối như hình 4.3, tìm y(n) biết: A. y(n) ={0, 0, 2, 4, 5, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 5} B.y(n) = {0, 0, 1, 3, 5, 0} D. y(n) ={0, 1, 2, 5, 8, 0} A. y(n)= a[x1(n)+ x2(n)] A. y(n) ={0, 0, 4, 6, 8, 0} C. y(n) = {0, 1, 2, 3, 6} B.y(n) = {0, 0, 2, 3, 5, 0} 4 A. y(n)= x(n)+y(n+1) A. y(n)= x(n)+y(n+1) C. y(n)= x(n) + x(n+1) A. y(n)= 3[x(n+1) + x(n)+ x(n-2)] A. y(n)= x(n+1) + x(n)+ x(n-2) A. 2x(n)+x(n-2) C. y(n) = {0, 1, 2, 2, 2, 1, 0} B.y(n) = {0, 1, 2, 1, 3, 0} Câu 31: Tìm tín hiệu ra y(n) biết: h(n) = {0,1, 2, 1, -1, 0} ; x(n) = {0,1, 2, 3, 1, 0} A. h(n)= h2(n)+ h2(n)+h3(n)+ h4(n) C. h(n)= h2(n)+ [h2(n)+h3(n)]* h4(n) Câu 33: Hệ thống LTI có đáp ứng xung h(n)=(0. 5)n u(n). Hệ thống này
là: A. y(n) ={0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0} C. y(n) = {0, 4, 8, 8, -2, -1, 0} B.y(n) = {0, 1, 4, 8, 12, 11, 2, 6, 3, 0} khi hai hệ thống trên ghép song song: A. y(n) ={0, 2, 4, 4, 2, 0} C. y(n) = {0, 4, 2, 2, 4, 0} B.y(n) = {0, 2, 4, 2, 4, 2, 0} A. y(n)= 3x(n) - 2x(n-1) + 3x(n-3) A. y(n)= 3x(n) - 2x(n+1) + 4x(n+2) n 0≤n≤3 h(n) = rect 2 ( n − 1) A. y(n)={0, 1, 5/3, 2/3, 1/3, 0}.u(n) C. y(n)={0, 1, 5/3,1/3, 0}.u(n) B. y(n)={0, 1, 5/3, 1, 1/3, 0}.u(n) D. y(n)={0, 1, 5/3, 4/3, 1, 1/3, 0}.u(n) Câu 40: Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây: Biết H1(n) = δ(n-1) H3(n) = u(n) –u(n-2) A. h(n) = {0, 1, 2, 2, 1, 0, 0}.u(n) C. h(n)={0, 1, 2, 3, 2, 1, 0}.u(n) B. h(n)={0, 1, 2, 3, 3, 2, 1, 0}.u(n) D. h(n)= {1, 2, 2, 1}.u(n) Câu 42: Trong các hệ thống sau hệ thống nào là hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả và 1 C. h(n) = 1 D. cả 3 phương án trên Câu 43: Cho phương trình sai phân tuyến tính sau B. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 1 D. Đây là phương trình sai phân tuyến tính bậc 3 C. Hệ thống tuyến tính bất biến. B. Hệ thống phi tuyến. D. Hệ thống tuyến tính Câu 45: Tìm đáp ứng xung h(n) của một hệ thống tổng quát sau đây: A. h(n) = h2(n) + [h2(n)*h3(n)] C. h(n) = h2(n) * [h2(n)+h3(n)] B. h(n) = h2(n) + [h2(n)+h3(n)] D. h(n) = h2(n) * [h2(n)*h3(n)] Câu 46: Điều kiện ổn định của một hệ thống là đáp ứng xung h(n) thỏa mãn: ∞ A. S =∑ h(n) < ∞ C. S = ∑ h(n) < ∞ n =0 n= −∞ ∞ ∞ B. S =∑ h(n) → ∞ D. S = ∑ h(n) → ∞ n =0 n= −∞ Câu 47: Hãy cho biết hệ thống không đệ quy là hệ thống được đặc trưng bởi C. Phương trình sai phân bậc không B. Phương trình sai phân bậc 2 D. Phương trình sai phân mọi bậc khác không Câu 48: Tín hiệu rect5(n-3) được biểu diễn : 1 3≤ n ≤ 7 C. rect 5 (n − 3) = 1 0≤n ≤7 D. rect 5 (n − 3) = A. rect 5 (n − 3) = 1 2≤n ≤7 1 3≤ n ≤5 Câu 49: Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống FIR sau b0 + y(n) D D b1 + A. h(n) = b0.δ(n) + b1.δ(n-1) + b2.δ(n-2) B. h(n) = b0.δ(n) + b1.b2[δ(n-1) + δ(n-2)] n 0 1+ 0≤n≤4 n −1 n 0 4 0 1− 0≤n≤4 0 1− 0≤n≤4 Câu 51: Cho hệ thống đặc trưng bởi phương trình sai phân sau + x(n) + y(n) D + D x(n) + y(n) D 2 C. + + D D D -3 D D 2 + + D 3 D B. D -2 + + y(n) 3 D D D. x(n) + y(n) D D 2 2 -1 + + D D 1,5 Câu 52: Hàm tự tương
quan được sử dụng để: C. Đánh giá sự khác nhau giữa hai tín B. Đánh giá sự tương thích giữa hai tín D. Đánh giá sự biệt lập giữa hai tín hiệu Câu 53: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân: ∑a M k y ( n − k ) = ∑ br x ( n − r ) Sẽ là hệ thống đệ quy nếu: C. Bậc N ≥ 0 B. Bậc N > 0 D. Bậc N ≤ 0 Câu 54: Tương quan
chéo giữa tín hiệu x(n) với y(n) được định nghĩa như sau: +∞ ∑ x(n). y(m − n) m= −∞ ∑ x(m). y(m − n) m = −∞ C. Rxy ( n) = +∞ ∑ x(m). y(n − m) m = −∞ ∑ x(−m). y(m − n) m = −∞ Câu 55: Hàm tương quan chéo được sử dụng để 11 A. Tổng hai dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một các giá trị mẫu tương ứng lần độc lập C. rect2(n-5) B. rect3(n-2) D. rect2(n-2) Câu 59: Tín hiệu như thế nào được gọi là tín hiệu lượng tử hoá C. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc D. Hàm tín hiệu rời rạc là liên tục Câu 60: Tín hiệu thế nào được gọi là tín hiệu lấy mẫu C. Hàm của tín hiệu liên tục là liên tục B. Hàm tín hiệu rời rạc là rời rạc D. Hàm của tín hiệu liên tục là rời rạc Câu 61: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính năng lượng của ∞ ∑ x ( n) n = −∞ 2 C. E x = ∞ ∑ [ x ( n) ] 2 n=0 12 B. E x = ∞ ∑ x ( n) 2 D. E x = n = −∞ ∞ ∑ x ( n) n = −∞ Câu 62: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát sử dụng để tính công xuất trung 1 N N →∞ 2N n =0 C. Px = ∞ B. Px = 1 N D. Px = N Câu 63: Công thức nào sau đây là chính
xác C. y (n) = x(n) * h(n) = n ∑ x ( k ) h( k − n) k = −∞ ∑ x (k )h(n − k ) k =− N ∞ ∑ x ( k ) h( n − k ) k = −∞ ∞ ∑ x(k )δ (n − k ) k = −∞ Câu 64: Trong các dãy cơ bản, dãy e(n) được gọi là dãy gì C. Dãy hàm mũ thực B. Dãy nhảy đơn vị D. Dãy dốc đơn vị Câu 65: Tìm biểu diễn đồ thị của
dãy e(n-1) với tham số <1 C. e(n −1) -3 -2 -1 0 1 2 B. e( n −1) ... n -3 -2 -1 0 1 2 e( n −1) D. 3 e( n −1) 1 -3 -2 -1 0 1 2 3 .... n -3 -2 -1 0 1 2 3 4. . n 13 Câu 66: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy rect N −n ( n − n0 ) với N>n0 A. C. rect N −n0 (n − n0 ) rect N −n0 (n − n0 ) 1 -n0 B. 1 0 1 2 .... N-n0+ 1 n 0 1 2 . . . . N+2n0-1 D. rect N −n0 ( n −n0 ) -n0 n rect N −n0 (n − n0 ) 0 1 2 .... N-1 n 0 1 n0 n0+1 . . . N-1 n Câu 67: Cho phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau : 1 1 1 n 1 n 1 n 1 Câu 68: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sai phân sau: 3 n C. yp(n) = B1.n2.2n + B2.n.2n + B3.2n 14 Câu 70: Tích chập chỉ được đặc trưng cho hệ thống nào B. Dãy nhảy đơn vị C. 1 ….. 2 3 .... -3 -2 -1 0 1 2 n B. n D. 1 -3 -2 -1 0 1 2 1 n -3 -2 -1 0 1 2 3 4. . n 15 Câu 77: Một dãy có biểu diễn toán học như sau được gọi là dãy gì n≥0 n<0 Với a là tham số A. Dãy dốc đơn vị 3 rxx rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 B. C. n rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 D. 3 3 -3 -2 -1 0 1 2 3 n n rxx -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n Câu 79: Tìm y(n)
=x(n)*h(n) biết: x(n) = { 0, 1, 2, 3, 4, 0}; h(n) = {1, 3, 2} D. y(n) ={0, 4, 19, 20, 0} Câu 81: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect5 (n + 2) A. rect 5 (n + 2) = voi − 2
≤ n ≤ 2 1 C. rect 5 (n + 2) = voi 2 ≤ n ≤ 5 16 1 B. rect 5 (n + 2) = voi 0 ≤ n ≤ 4 1 D. rect 5 (n + 2) = Câu 82: Biểu thức nào sau đây là đúng với rect 3 (n − 2) A. rect 3 (n − 2) = 1 B. rect 3 (n − 2) = voi − 2 ≤ n ≤ 2 1 C. rect 3 (n − 2) = 1 D. rect 3 (n − 2) = Câu 83: Các phép toán cơ bản trên tín hiệu bao gồm : voi − 2 ≤ n ≤ 3 voi 2 ≤ n ≤ 5 C. Phép toán chia, dịch, cộng, đối B. Phép toán cộng, trừ, dịch C. x(n) ={5, 3, 7} B.
x(n) ={2, 5, 7} C. x(n) ={2, 6, 12} B. x(n) ={2, 6, 7} C. x(-n) ={2, 3, 1} B. x(-n) ={3, 2, 1} C. x(n-1) ={2, 3, 1} B. x(n-1) ={3, 2, 1} + A. x(n-1) ={1, 3, 2} h3(n) y(n) Hình 11 C. x(n-1) ={2, 3, 1} 17 B. x(n-1) ={3, 2, 1} C. Ex = 1, Px = 9 B. Ex = 10, Px = 1/2 D. Ex = 10, Px = 0 Câu 90: Cho tín hiệu x(n) = u(n) . Hãy xác định năng lượng Ex và công suất Px C. Ex = 10, Px = 1/2 B. Ex = 1/2, Px = ∞ D. Ex = 1/2, Px = 10 Câu 91: Cho hai dãy x(n) = {2, 3, 4} và h(n) = {1, 2, 3}. Tìm y(n) = x(n) * h(n) C. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 } B. y(n) = {7, 16, 17, 12 } D. y(n) = {2, 7, 16, 17, 12 } Câu 92: Hệ thống nào sau đây là hệ thống nhân quả: C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)+x(n-3) D. Cả A và C Câu 93: Hệ thống nào sau đây là hệ thống không đệ quy: C. y(n) = x(n-1)+3x(n-3) +2x(n-5) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2) D. y(n) = x(n)+2x(n-2)+y(n-1) Câu 94: Hệ thống nào sau đây là hệ thống đệ quy: C. y(n) = x(n-1) +2x(n-5)-3y(n-2) B. y(n) = x(n+1)+ x(n)-2y(n-2) D. Cả 3 đáp án trên Câu
95: Phương trình nào sau đây là phương trình sai phân tuyến tính A. M ∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑b r (n ).x (n − r ) r =0 N M ∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r ) r =1 N C. ∑a M k ( n ).x ( n − k ) = ∑ b r ( n ). y ( n − r ) M N k =0 r =0 ∑ ak (n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r ) Câu 96: Phương trình nào sau đây là phương trình
sai phân tuyến tính hệ số hằng A. ∑a M k N B. ∑a (n ).y (n − k ) = ∑ b r (n ).x (n − r ) . y (n − k ) = ∑ b r .x (n − r ) M k =0 r =0 N M C. ∑ a k .x (n − k ) = ∑ b r . y (n − r ) M k N D. ∑a k . y ( n − k ) = ∑ b r .x (n − r ) 18 Câu 97: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) +
2y(n-2) = x(n) .Với C. y0(n) = A1 + A2 B. y0(n) = (A11n - A22n ) D. Cả 3 đáp án trên Câu 98: Giải phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với C. yp(n) = 4.5 3n B. yp(n) = 4. 3n D. yp(n) = 3n Câu 99: Giải
phương trình sai phân tuyến tính sau: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) .Với C. y(n) = (A11n - A22n ) - 4.5 3n B. y(n) = (A11n + A22n ) - 4.5 3n D. Cả 3 đáp án trên Câu 100: Các phần tử thực hiện hệ thống tuyến tính bất biến là: C. Bộ nhân với hằng số B. Bộ trễ A. h(n) ={0, 1, 2, 4, 8, 0} 19 B. y(n)= 3[x(n-2) + x(n)+ x(n-1)] C. y(n)= x(n-2) + 3x(n)+ x(n-1) C. h(n) = U(n) 20 B. h(n) = rectN (n+2). U(n) D. h(n) = 5n. U(n)+δ (n+3) Điều kiện: Cho dạng tín hiệu vào x(n)= 3.2n C. y(n) = A1.3n + A2.(-3n) 21 Câu 126: Hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân: ∑a M k y (n − k ) = ∑ br x( n − r ) Sẽ là hệ thống không đệ quy nếu: C. Bậc N ≥ 0 B. Bậc N > 0 D. Bậc N ≤ 0 Câu 127: Tìm biểu diễn đồ thị của dãy e(n-1) với tham số a >1 A. C. B. D. Câu 128: Phép nhân chập chỉ đúng trong hệ thống: Hệ thống tuyến tính Hệ thống phi tuyến Câu129: Mối
quan hệ giữa dãy nhẩy đơn vị và dãy chữ nhật: A. 22 D. A. A. Câu 132: Mối quan hệ giữa dãy dốc đơn vị và dãy nhẩy đơn vị: D. A. Câu 134: Một hệ
thống tuyến tính là bất biến nếu thoả mãn tính chất sau: A. Nếu y(n) là đáp ứng của kích thích x(n) thì y(n-k) là đáp ứng của kích thích x(n-k). 23 Câu 135: Công thức tính tích chập: D. Đáp ứng xung của hệ thống được xác định bằng: A. B. C. D. A. Hệ thống này này nhân quả và không ổn định. Câu 138: Phát biểu nào sau đây đúng: v B. u(n) là dãy công suất, rectN(n) là dãy năng lượng. 24 C. u(n) và rectN(n) là hai dãy công suất. Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống: A. Câu 140: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau: x(n) h2(n) y(n) h6(n) h4(n) h5(n) Đáp ứng xung tổng quát của hệ thống: h(n) = [h2(n)*h2(n) + h3(n) *h4(n) + h5(n)] * h6(n). Câu 141: Cho hệ t hống tuyến tính bất biến như hình sau: 25 |