Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Dẫn dắt: Buổi trước ta đã cùng nhau đi giải các dạng bt về pt chứa dấu GTTĐ, ngoài dạng pt trên thì năm lớp 8 các bạn còn được nghiên cứu các dạng pt nào nữa?

Hôm nay chúng ta cùng đi nghiên cứu về pt chứa ẩn ở mẫu và pt bậc bốn trùng phương.

I. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Phương pháp:

B1: Đặt điều kiện của ẩn để phương trình có nghĩa (Tìm ĐKXĐ)

B2: Quy đồng và khử mẫu để đưa về phương trình bậc hai

B3: Giải phương trình bậc hai này và chỉ ra nghiệm thỏa mãn điều kiện.

B4: Kết luận nghiệm hoặc viết tập nghiệm.

VD: B1a)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

a) ĐKXĐ:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

v à

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Bài 3. Mức 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số

a)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

a) ĐKXĐ:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Phương trình tương đương với

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đối chiếu với điều kiện ta xét

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Kết luận

phương trình (1) có nghiệm là

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

phương trình (1) vô nghiệm

II. Phương trình bậc bốn đưa được về phương trình bậc 2.

1. Dạng 1: Phương trình bậc bốn trùng phương

Cách giải:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Số nghiệm của phương trình bậc bốn tối đa là bao nhiêu nghiệm? (4 nghiệm)

Vậy để xác định số nghiệm của phương trình trùng phương thì ta làm như thế nào?

Để xác định số nghiệm của phương trình trùng phương (1) ta dựa vào số nghiệm của phương trình bậc hai (2) và dấu của chúng.

Cho hs hoàn thành bảng dưới (bt7)

(1) Vô nghiệm

(2) Vô nghiệm

(2) Có hai nghiệm cùng âm

(1) Có 1 nghiệm

(2) Có nghiệm kép bằng 0

(2) Có một nghiệm bằng 0, nghiệm còn lại âm

(1) Có 2 nghiệm

(2) Có nghiệm kép dương

(2) Có hai nghiệm trái dấu

(1) Có 3 nghiệm

(2) Có một nghiệm bằng 0, có một nghiệm dương

(1) Có 4 nghiệm

(2) Có hai nghiệm phân biệt cùng dương

Học sinh giải quyết bt4

Bài 4. Mức 2:Giải các phương trình sau :

a) b)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

c)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

d)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Hướng dẫn:

a) , đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. PT trở thành

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Tương tự câu a,

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

c)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

d)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Áp dụng bảng số nghiệm của phương trình trùng phương để giải quyết bài tập 6

Phương trình này đã là dạng phương trình trùng phương chưa? (chưa hệ số a chưa khác 0, vậy ở đây ta cần xét cả trường hợp a = 0 và a khác 0)

Phương trình trùng phương có nghiệm khi nào? Khi phương trình bậc hai có hai nghiệm không âm, có hai nghiệm trái dấu, có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.

Phương trình trùng phương có 4 nghiệm phân biệt khi nào? Khi phương trình bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt.

Câu c) Hai yêu cầu cần giải quyết t1: Bốn nghiệm phân biệt (đây chính là phần b), t2: Bốn nghiệm này cách đều. Bốn nghiệm của phương trình trùng phương cách đều thì hai nghiệm của phương trình bậc hai có mối liên hệ như thế nào?

Hướng dẫn: PTBH có 2 nghiệm dương phân biệt t1 và t2 (GS t12) thì ptbbtp có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự lần lượt là

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

GS khoảng cách giữa hai nghiệm này là a. Để các nghiệm này cách đều thì

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. Vậy ta tìm ra mối liên hệ giữa t1, t2là

Chốt lại cho học sinh: Khi đề bài hỏi bốn nghiệm phân biệt cách đều ta ngay lập tức có mối quan hệ giữa hai nghiệm của phương trình BH là

Bài 6. Mức 3: Cho phương trình

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

.

Đang xem: Phương trình trùng phương 10

Xem thêm: Diện Tích Hình Chóp Tròn – Thể Tích Khối Nón Tròn Xoay Tính Như Thế Nào

Xem thêm: Kế Hoạch Đồ Án Điện Ô Tô 「43」, Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Ô Tô Chọn Lọc

Tìm để :

a) Phương trình (*) có nghiệm

b) Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt

c) Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt cách đều

Hướng dẫn:

Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

, phương trình trở thành

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

a) Với phương trình (*) trở thành .

Vậy với thì phương trình (*) có nghiệm.

Với , phương trình (**) là phương trình bậc hai.

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (**) có nghiệm không âm

· TH1: Phương trình (**) có hai nghiệm không âm

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

· TH2: Phương trình (**) có hai nghiệm trái dấu

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

· TH3: Phương trình (**) có một nghiệm bằng không và một nghiệm âm (không xảy ra vì

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

không là nghiệm của phương trình (**) với mọi )

Vậy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

.

b) Với phương trình (*) trở thành suy ra không thỏa mãn

Với , phương trình (**) là phương trình bậc hai.

Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình(**) có hai nghiệm dương phân biệt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Vậy phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

c) Theo câu b, (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Bốn nghiệm này cách đều nhau suy ra PT (**) có hai nghiệm

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

thỏa mãn

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Kết hợp với định lí Vi-et ta có hệ sau:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Vậy với

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt cách đều

2. Dạng 2:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đặt:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

hoặc

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

ta sẽ được phương trình bậc hai theo ẩn t

Giải phương trình tìm t từ đó suy ra x

Ví dụ: e)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

(B5)

Cho học sinh nhận sẽ về a, b, c, d trong phương trình trên và tìm mối liên hệ về tổng -> 1+7 =3+ 5. Vậy với phương trình này ta sẽ nhóm (x+1)(x+7) vào một nhóm (x+3)(x+5) vào một nhóm.

PT

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. PT trở thành

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Với t = 1 thì

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Với t = −9 thì

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Vậy nghiệm của PT là x = −4;

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

3. Dạng 3:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

+ Nếu m

+ Nếu m = 0 thì

ü

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

thì phương trình vô nghiệm

ü

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

thì phương trình có nghiệm

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

+ Nếu m > 0: Ta đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

sẽ đưa (1) về dạng phương trình trùng phương theo t

VD: BT5 a)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Nhận thấy 16 > 0 rơi vào TH số 3. Đặt t = x – 7

a) Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. PT trở thành

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Khi đó ta có

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

4. Dạng 4:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Vì x = 0 không là nghiệm của phương trình (1) nên ta chia cả hai vế của phương trình cho x2 ta được:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. Ta đưa được phương trình về dạng phương trình bậc hai theo t => tính x

Ví dụ: B5 d)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

b) Vì x = 0 không thỏa mãn PT nên x ≠ 0

Chia cả hai vế của PT cho , ta được

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

. PT trở thành

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Với t = 1

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

(vô nghiệm)

Với t = 3

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb
Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

5. Dạng 5:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Phương pháp:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

+ Xét x = 0

+ Xét

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

: chia cả hai vế cho

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

, ta được:

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Đặt

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

được phương trình theo t. Tính t => tính x

Ví dụ:B5f)

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

f) Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế của phương trình cho ta được

Tìm m để phương trình trùng phương có 2 nghiệm pb

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình