Tiêu chuẩn việt nam 7271:2003 về ô tô

Ngày đăng: 20/10/2013, 16:15

tcvn Tiªu chuÈn viÖt nam TCVN 7271 : 2003 Ph−¬ng tiÖn giao th«ng ®−êng bé - « t« - ph©n lo¹i theo môc ®Ých sö dông Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use hµ néi - 2003 TCVN 7271 : 2003 2 Lời nói đầu TCVN 7271 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC22 Phơng tiện giao thông đờng bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lợng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành. TCVN 7271 : 2003 3 Phơng tiện giao thông đờng bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại ô tô theo mục đích sử dụng đối với ô tô chở ngời, ô tô chở hàng và ô tô chuyên dùng. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6211: 2003 (ISO 3833 : 1977) Phơng tiện giao thông đờng bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa. ISO 7656 :1993 Commercial road vehicles - Dimensional codes (Ô tô chở hàng - Mã kích thớc). 3 Phân loại ôtô chở ngời, ôtô chở hàng và ôtô chuyên dùng Chú thích: (*) : Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh hoạ, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi. STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) 3.1 Ôtô chở ngời Motor vehicle for the transport of persons. Ôtô có kết cấu và trang bị chủ yếu dùng để chở ngời, hành lý mang theo, khác với ôtô chở hàng nêu tại 3.2 và ôtô chuyên dùng nêu tại 3.3. Ô tô chở ngời cũng có thể kéo theo một rơ moóc. Xem từ điều 3.1.1 đến 3.1.3 tiêu chuẩn việt nam tcvn 7271 : 2003 TCVN 7271 : 2003 4 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) Ôtô chở ngời (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ ngời lái không nhiều hơn 9. Đặc điểm chi tiết nh nêu tại TCVN 6211 : 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8 3.1.1 Ô tô con Passenger car Ô tô chở ngời (3.1) có đặc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng ca bin kép nêu tại 3.2.8 TCVN 7271 : 2003 5 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) 3.1.2 Ô tô khách Bus, Coach, Minibus Ôtô chở ngời (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ ngời lái từ 10 trở lên. Ô tô khách có thể có 1 hoặc 2 tầng. Đặc điểm chi tiết nh nêu tại TCVN 6211 : 2003, điều 3.1.2.1 đến 3.1.2.6 3.1.3 Ô tô chở ngời chuyên dùng Special motor vehicle for the transport of persons Ôtô chở ngời (3.1) có đặc điểm khác với đặc điểm của các loại ô tô chở ngời nêu ở trên, có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng, công dụng đặc biệt. 3.1.3.1 Ô tô cứu thơng Ambulance Ô tô chở ngời chuyên dùng (3.1.3) có kết cấu và trang bị để cấp cứu bệnh nhân. 3.1.3.2 Ô tô chở phạm nhân Prison van Ô tô chở ngời chuyên dùng (3.1.3) có kết cấu và trang bị để chở phạm nhân. TCVN 7271 : 2003 6 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ(*) 3.1.3.3 Ô tô chở ngời chuyên dùng loại khác Other types of special motor vehicle for the transport of persons Ôtô chở ngời chuyên dùng (3.1.3) có đặc điểm khác với đặc điểm của các loại ô tô đã nêu tại 3.1.3.1 và 3.1.3.2 (Ví dụ: Ô tô chở trẻ em, Ô tô chở ngời tàn tật, Ô tô chở bệnh nhân, Ô tô tang lễ, Ô tô nhà ở lu động, v.v Danh sách các loại ôtô này không hạn chế). 3.2 Ôtô chở hàng (Ô tô tải) Motor vehicle for the transport of goods, Commercial vehicle Ôtô có kết cấu và trang bị chủ yếu dùng để chở hàng. Ô tô chở hàng cũng có thể kéo theo một rơ moóc. Ô tô chở hàng có thể bố trí tối đa hai hàng ghế trong cabin. Xem từ điều 3.2.1 đến 3.2.10 3.2.1 Ôtô tải thông dụng Truck, Ordinary lorry, Opened truck, Truck with canvas, Box body truck Ôtô chở hàng (3.2) có thùng hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc có thùng hàng dạng hộp kín; thành phía sau và/hoặc thành bên của thùng hàng có thể mở đợc hoặc có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng. TCVN 7271 : 2003 7 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) 3.2.2 Ôtô tải tự đổ Dumper, Tipper Ôtô chở hàng (3.2) có thùng hàng đợc liên kết với khung xe thông qua các khớp quay, các khoá hãm và cơ cấu nâng hạ thùng; có khả năng tự đổ hàng. 3.2.3 Ôtô tải có cần cẩu Truck with crane Ôtô chở hàng (3.2) có kết cấu thùng hàng dạng hở, có lắp cần cẩu để tự xếp, dỡ hàng. 3.2.4 Ôtô tải có thiết bị nâng hạ hàng Truck with lifting device Ôtô chở hàng (3.2) có lắp thiết bị để nâng, hạ hàng. 3.2.5 Ôtô tải bảo ôn Insulated truck, Insulated van Ôtô chở hàng (3.2) có: - Thùng hàng có kết cấu dạng hộp kín, có cửa phía sau và/hoặc phía bên để xếp, dỡ hàng; - Thùng hàng có lớp vật liệu cách nhiệt; - Có thể đợc lắp thiết bị để xếp, dỡ hàng. 3.2.6 Ôtô tải đông lạnh Refrigeration truck, Refrigeration van, Cooling truck, Cooling van Ôtô chở hàng (3.2) có: - Thùng hàng có kết cấu dạng hộp kín, có cửa phía sau và/hoặc phía bên để xếp, dỡ hàng. - Thùng hàng có lớp vật liệu cách nhiệt. - Có lắp thiết bị làm lạnh. - Có thể đợc lắp thiết bị để xếp, dỡ hàng. TCVN 7271 : 2003 8 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ(*) 3.2.7 Ôtô PICK UP chở hàng ca bin đơn Pickup with single cab Ôtô chở hàng (3.2) có: - Khoang chở hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoặc không liền thân với cabin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng. - Trong cabin có bố trí một hàng ghế. 3.2.8 Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép Pickup with double cab Ôtô chở hàng (3.2) có: - Khoang chở hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoặc không liền thân với cabin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng. - Trong cabin có bố trí hai hàng ghế. - Có diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (F h ) không nhỏ hơn 1m 2 (xác định nh phụ lục A); - Có khối lợng chuyên chở (bao gồm cả ngời và hàng hoá ) từ 950 kg trở lên. TCVN 7271 : 2003 9 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) 3.2.9 Ôtô tải VAN (Ôtô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với ca bin) Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck Ôtô chở hàng (3.2) có: - Khoang chở hàng dạng kín và liền với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng; - Có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin; - Có diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (F h ) không nhỏ hơn 1m 2 và lớn hơn diện tích hữu ích của sàn khoang chở ngời (F ng ) (xác định nh phụ lục B); - Có tỷ lệ giữa khối lợng hàng hoá cho phép chở (m h ) với tổng khối lợng của số ngời cho phép chở không kể ngời lái (m ng ) lớn hơn 2; Cụ thể là: m h /m ng > 2 ở đây khối lợng tính cho một ngời, kể cả hành lý mang theo, đợc xác định theo quy định của nhà sản xuất. Trờng hợp không có quy định của nhà sản xuất thì lấy bằng 60 kg; - Đối với ô tô có hai hàng ghế thì khối lợng chuyên chở (bao gồm cả ngời và hàng hoá ) từ 950 kg trở lên. TCVN 7271 : 2003 10 STT Tên gọi Đặc điểm Hình vẽ minh hoạ (*) 3.2.10 Ô tô chở hàng chuyên dùng (Ô tô tải chuyên dùng) Special motor vehicle for the transport of goods, Special commercial vehicle Ô tô chở hàng (3.2) có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng, công dụng đặc biệt. Xem 3.2.10.1 đến 3.2.10.4 3.2.10.1 Ôtô chở ôtô con Truck for the transport of passenger cars Ô tô chở hàng chuyên dùng (3.2.10) có: - Kết cấu và trang bị để chở ôtô con; - Có thể đợc lắp thiết bị để xếp, dỡ ôtô con. 3.2.10.2 Ô tô chở xe máy thi công Drop frame heavy duty truck, Self loader Ô tô chở hàng chuyên dùng (3.2.10) có: - Kết cấu và trang bị để chở xe máy thi công ( ví dụ nh xe ủi, xe xúc gạt, ); - Có lắp thiết bị để nâng hạ đầu xe hoặc sàn xe dốc về phía sau . 3.2.10.3 Ôtô xi téc Tank truck, Tanker Ô tô chở hàng chuyên dùng (3.2.10) có: - Có lắp xi téc để chở chất lỏng; - Có thể đợc lắp thiết bị để nạp và xả chất lỏng. [...]... 7656:1993 + Bh: Chiều rộng hữu ích bên trong khoang chở hàng; Lh, Bh đợc xác định nh hình vẽ dới đây: - Trờng hợp khoang chở hàng dạng hở 14 TCVN 7271 : 2003 - Trờng hợp khoang chở hàng có mui phủ - Trờng hợp khoang chở hàng dạng kín: - Trờng hợp khoang chở hàng dạng kín 15 TCVN 7271 : 2003 Phụ lục B (Quy định) Phơng pháp xác định diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng và sàn khoang chở ngời đối với ôtô... thiết bị để chữa cháy; - Trang bị đèn, còi chuyên dùng 3.3.2 Ôtô quét đờng Ô tô chuyên dùng (3.3) có: Road sweeper vehicle - Cơ cấu quét và đa rác vào thùng chứa; - Thùng chứa rác và cơ cấu xả rác 11 TCVN 7271 : 2003 STT 3.3.3 Tên gọi Đặc điểm Ôtô hút chất thải Ô tô chuyên dùng (3.3) có: Septic service truck, Truck with vacuum tank Hình vẽ minh hoạ(*) - Trang thiết bị để hút và xả bùn, phân, chất thải... bơm bê tông Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cần cẩu và thiết bị chỉ để thực hiện các công việc nâng, hạ 3.3.8 Ôtô thang Ladder vehicle Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp thang phục vụ cho ngời lên, xuống 12 TCVN 7271 : 2003 STT 3.3.9 Đặc điểm Tên gọi Ôtô khoan Mobile drilling vehicle Hình vẽ minh hoạ(*) Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp các thiết bị phục vụ cho việc khoan 3.3.10 Ôtô kéo xe hỏng Wrecker truck... tô đo sóng truyền hình lu động, Ôtô rải nhựa đờng, Ôtô kiểm tra và bảo dỡng cầu, Ô tô kiểm tra cáp điện ngầm, Ôtô chụp X- quang, Ô tô phẫu thuật lu động v.v Danh sách các loại ôtô này không hạn chế) 13 TCVN 7271 : 2003 Phụ lục A (Quy định) Phơng pháp xác định diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng đối với ôtô PICKUP chở hàng cabin kép A.1 Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) đợc quy định.. .TCVN 7271 : 2003 Hình vẽ minh hoạ(*) 3.2.10.4 Ôtô chở rác Refuse collector, Garbage truck, Ô tô chở hàng chuyên dùng (3.2.10) có: - Kết cấu và trang bị để chở rác, phế liệu ; Press pack truck - Có thể... toán nh sau: Fng = Lng x Bng; Trong đó: + Lng: Chiều dài hữu ích bên trong khoang chở ngời; + Bng: Chiều rộng hữu ích bên trong khoang chở ngời; Lh, Bh; Lng , Bng đợc xác định nh hình vẽ dới đây: 16 TCVN 7271 : 2003 Tài liệu tham khảo 1- Sổ tay chứng nhận kiểu ô tô Nhật bản, 10/1997; Phân loại ô tô theo công dụng (Automobile type approval handbook for Japanese Certification, October 1997; Classification . Classification in purpose of use hµ néi - 2003 TCVN 7271 : 2003 2 Lời nói đầu TCVN 7271 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/ TC22 Phơng tiện giao thông đờng bộ. tcvn Tiªu chuÈn viÖt nam TCVN 7271 : 2003 Ph−¬ng tiÖn giao th«ng ®−êng bé - « t« - ph©n

- Xem thêm -

Xem thêm: TCVN 7271:2003, TCVN 7271:2003,