Tiêu chuẩn đánh giá sữa chua năm 2024
Sữa chua lên men là sản phẩm có lợi cho sức khỏe người sử dụng nhưng nếu sản xuất và bảo quản không an toàn có thể ảnh hưởng không tốt cho sức khoẻ. Bộ Y tế đã ban hành quy chuẩn đối với nhóm sản phẩm sữa lên men để quản lý sản phẩm này. Sữa chua được tạo thành bởi các vi khuẩn lên men của sữa nên có nhiều chất dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất có lợi. Do đó, ăn sữa chua thường xuyên sẽ có lợi cho sức khoẻ. Tuy nhiên, việc sản xuất và bảo quản sữa chua cần hết sức cẩn thận, tránh gây ra tác hại cho sức khỏe người sử dụng. Bộ Y tế đã ban hành QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men, quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và yêu cầu quản lý đối với các sản phẩm sữa lên men. Theo đó, sản phẩm phải có hàm lượng protein sữa đối với các sản phẩm sữa lên men chiếm 2,7% khối lượng. Giới hạn các chất nhiễm bẩn cũng được quy định hết sức rõ ràng như chì, thiếc, stibi, arsen, aflatoxin, melamin... cùng với các chỉ tiêu vi sinh vật trong sản phẩm cũng được quy định để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng. Việc ghi nhãn sản phẩm sữa lên men phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản hướng dẫn thi hành. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất sản phẩm sữa lên men phải công bố hợp quy phù hợp quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố. ng bố mà điều này liên quan đến sự có mặt vi sinh vật cụ thể (khác với các loại quy định trong 2.1 đối với sản phẩm có liên quan) đã được thêm vào chủng khởi động cụ thể. Trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men thì các tiêu chí trên đây áp dụng cho phần sữa lên men. Các tiêu chí về vi sinh vật (dựa vào tỷ lệ của sản phẩm sữa lên men) cần có giá trị đến hạn dùng tối thiểu. Yêu cầu này không áp dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men. Sự phù hợp với các tiêu chí về vi sinh vật trên đây được đánh giá qua phân tích thử nghiệm sản phẩm thông qua "hạn dùng tối thiểu" sau khi sản phẩm được bảo quản theo các điều kiện bảo quản quy định ghi trên nhãn. 3.4 Các đặc tính công nghệ cơ bản Trong chế biến sữa lên men không cho phép loại bỏ whey sau khi lên men, trừ sữa lên men đậm đặc nêu trong 2.2. 4 Phụ gia thực phẩm Chỉ có thể sử dụng các nhóm phụ gia nêu trong bảng dưới đây đối với các loại sữa quy định ở trên. Trong mỗi nhóm phụ gia và mức cho phép ở trong bảng thì chỉ có các phụ gia riêng lẻ đã liệt kê có thể được sử dụng và chỉ trong các giới hạn quy định. Theo 4.1 trong TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm, thì các chất phụ gia có thể có mặt trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men do chủng có sẵn từ các thành phần không phải sữa được thêm vào. Nhóm phụ gia Sữa lên men và sữa uống lên men ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thường Có hương liệu Thường Có hương liệu Chất điều chỉnh độ chua - X X X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xb Xb Xb Xb Chất tạo màu - X - X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - X - X Chất tạo hương - X - X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - X X X Chất bảo quản - - - X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xa X X X Chất tạo ngọt - X - X ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xa X X X a Việc sử dụng bị hạn chế đối với việc hoàn nguyên và theo quy định. b Sử dụng chất tạo khí cacbonic với mục đích điều chỉnh công nghệ chỉ cho sữa uống lên men. X Việc sử dụng các phụ gia của nhóm này mục đích điều chỉnh công nghệ. Đối với các sản phẩm có hương thì các phụ gia được với mục đích điều chỉnh công nghệ dựa vào tỷ lệ của sữa. - Việc sử dụng các phụ gia của nhóm này không vì mục đích điều chỉnh công nghệ. Các chất điều chỉnh độ chua, chất tạo màu, chất nhũ hóa, khí đóng gói và chất bảo quản được nêu trong Bảng 3 của TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995) được chấp nhận để sử dụng trong các sản phẩm sữa lên men như sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên phụ gia thực phẩm Mức tối đa Chất điều chỉnh độ chua 334 Axit L(+)-tartric 2 000 mg/kg tính theo axit tartaric 335(i) Mononatri tartrat 335(ii) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 336(i) Kali tartrat 336(ii) Dikali tartrat 337 Kali natri L(+)-tartrat 355 Axit adipic 1 500 mg/kg tính theo axit adipic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri adipat 357 Kali adipat 359 Amoni adipat Chất cacbonat hóa 290 Carbon dioxit GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100(i) Curcumin 100 mg/kg 101(i) Riboflavin, tổng hợp 300 mg/kg 101(ii) Riboflavin 5’-phosphat, natri 102 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 300 mg/kg 104 Quinoline yellow 150 mg/kg 110 Sunset yellow FCF 300 mg/kg 120 Carmin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 122 Azorubine (Carmoisine) 150 mg/kg 124 Ponceau 4R (Cochineal red A) 150 mg/kg 129 Allura red AC 300 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Indigotine 100 mg/kg 133 Brilliant blue FCF 150 mg/kg 141(i) Chlorophyll, các phức đồng 500 mg/kg 141(ii) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 143 Fast green FCF 100mg/kg 150b Caramel II - xử lý với sulfit 150 mg/kg 150c Caramel III - xử lý với amoniac 2 000 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Caramel IV - xử lý với amoniac và sulfit 2 000 mg/kg 151 Brilliant black (Black PN) 150 mg/kg 155 Brown HT 150 mg/kg 160a(i) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 160e beta-apo-8'-Carotenal 100 mg/kg 160f Carotenoid acid, metyl hoặc etyl este, beta-apo-8’- 160a(iii) beta-Caroten từ Blakeslea trispora 160a(ii) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 600 mg/kg 160b(i) Chiết xuất annatto, tính theo bixin 20 mg/kg tính theo bixin 160b(ii) Chiết xuất annatto, tính theo norbixin 20 mg/kg tính theo norbixin 160d Lycopen ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 161b(i) Lutein từ Tagetes erecta 150 mg/kg 161h(i) Zeaxanthin, tổng hợp 150 mg/kg 163(ii) Chất chiết vỏ quả nho 100 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sắt oxit, đen 100 mg/kg 172(ii) Sắt oxit, đỏ 172(iii) Sắt oxit, vàng Chất nhũ hóa 432 Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 433 Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat 434 Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat 435 Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat 436 Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat 472e ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 000 mg/kg 473 Este sucrose của các axit béo 5 000 mg/kg 474 Sucroglycerid 5 000 mg/kg 475 Este polyglycerol của các axit béo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 477 Este propylene glycol của các axit béo 5 000 mg/kg 481(i) Natri stearoyl lactylat 10 000 mg/kg 482(i) Canxi stearoyl lactylat 10 000 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sorbitan monostearat 5 000 mg/kg 492 Sorbitan tristearat 493 Sorbitan monolaurat 494 Sorbitan monooleat 495 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 900a Polydimetylsiloxan 50 mg/kg Chất điều vị 580 Magie gluconat GMP 620 Axit (L+)-glutamic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 621 Mononatri L-glutamat GMP 622 Kali L-glutamat GMP 623 Canxi di-L-glutamat GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Monoamoni L-glutamat GMP 625 Magie di-L-glutamate GMP 626 Guanylic acid, 5'- GMP 627 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 628 Dikali 5'-guanylat- GMP 629 Canxi 5’-guanylat GMP 630 Axit 5’-inosinic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 631 Dinatri 5’-inosinat GMP 632 Dikali 5'-inosinat GMP 633 Canxi 5'-inosinat GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi 5’-ribonucleotid- GMP 635 Dinatri 5’-ribonucleotid- GMP 636 Maltol GMP 637 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP Chất bảo quản 200 Axit sorbic 1 000 mg/kg tính theo axit sorbic 201 Natri sorbat 202 Kali sorbat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canxi sorbat 210 Axit benzoic 300 mg/kg tính theo axit benzoic 211 Natri benzoat 212 Kali benzoat 213 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 234 Nisin 500 mg/kg Chất ổn định và chất làm dày 170(i) Canxi carbonat GMP 331 (iii) Trinatri xitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 338 Axit phosphoric 1 000 mg/kg, riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo phospho 339(i) Natri dihydro phosphat 339(ii) Dinatri hydro phosphat 339(iii) Tririatri phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali dihydro phosphat 340(ii) Dikali hydro phosphat 340(iii) Trikali phosphat 341(i) Monocanxi dihydro phosphat 341(ii) Canxi hydro phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tricanxi orthophosphat 342(i) Amoni dihydro phosphat 342(ii) Diamoni hydro phosphat 343(i) Monomagie phosphat 343(ii) Magie hydro phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trimagie phosphat 450(i) Dinatri diphosphat 450(ii) Trinatri diphosphat 450(iii) Tetranatri diphosphat 450(v) Tetrakali diphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dicanxi diphosphat 450(vii) Canxi dihydro diphosphat 451(i) Pentanatri triphosphat 451(ii) Pentakali triphosphat 452(i) Natri polyphosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kali polyphosphat 452(iii) Natri canxi polyphosphat 452(iv) Canxi polyphosphat 452(v) Amoni polyphosphat 542 Bone phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Axit alginic GMP 401 Natri alginat GMP 402 Kali alginat GMP 403 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 404 Canxi alginat GMP 405 Propylen glycol alginat GMP 406 Agar ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 407 Carrageenan GMP 407a Rong biển euchema chế biến (PES) GMP 410 Carob bean gum GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Guar gum GMP 413 Tragacanth gum GMP 414 Gum arabic (Acacia gum) GMP 415 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 416 Karaya gum GMP 417 Tara gum GMP 418 Gellan gum ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 425 Bột konjac GMP 440 Pectin GMP 459 Cyclodextrin, -beta 5 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Microcrystalline cellulose (Cellulose gel) GMP 460(ii) Cellulose bột GMP 461 Metyl cellulose GMP 463 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 464 Hydroxypropyl metyl cellulose GMP 465 Metyl etyl cellulose GMP 466 Natri carboxymetyl cellulose (Cellulose gum) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 467 Etyl hydroxyetyl cellulose GMP 468 Natri carboxymetyl cellulose liên kết ngang (cellulose gum liên kết ngang) GMP 469 Natri carboxymetyl cellulose, thủy phân bằng enzym (Cellulose gum, thủy phân bằng enzym) GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Muối của axit myristic, palmitic và stearic với amoniac, canxi, kali và natri GMP 470(ii) Muối của các axit oleic với canxi, kali và natri GMP 471 Mono- và di- glycerid của các axit béo GMP 472a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 472b Este glycerol của axit béo và axit lactic GMP 472c Este glycerol của axit béo và axit xitric GMP 508 Kali clorua ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 509 Canxi clorua GMP 511 Magie clorua GMP 1200 Polydextrose GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dextrin, tinh bột rang GMP 1401 Tinh bột xử lý bằng axit GMP 1402 Tinh bột xử lý bằng kiềm GMP 1403 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 1404 Tinh bột oxi hóa GMP 1405 Tinh bột xử lý bằng enzym GMP 1410 Mono starch phosphat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1412 Distarch phosphat GMP 1413 Distarch phosphat đã phosphat hóa GMP 1414 Distarch phosphat đã axetyl hóa GMP ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Starch axetat GMP 1422 Distarch adipat đã axetyl hóa GMP 1440 Hydroxypropyl starch GMP 1442 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 1450 Starch natri octenyl succinat GMP 1451 Tinh bột oxi hóa đã axetyl hóa GMP Chất tạo ngọta) 420 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GMP 421 Mannitol GMP 950 Kali acesulfame 350 mg/kg 951 Aspartame ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 952 Cyclamate 250 mg/kg 953 Isomalt (Hydroated isomaltulose) GMP 954 Saccharin 100 mg/kg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sucralose (Trichlorogalactosucrose) 400 mg/kg 956 Alitame 100 mg/kg 961 Neotame 100 mg/kg 962 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 350 mg/kg tính theo đương lượng kali acesulfame 964 Polyglycitol syrup GMP 965 Maltitol GMP 966 Lactitol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 967 Xylitol GMP 968 Erythritol GMP
5 Chất nhiễm bẩn Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn nêu trong TCVN 4832 (CODEX STAN 193-1995) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Vệ sinh Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 11682 (CAC/RCP 57) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm. 7 Ghi nhãn Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các điều cụ thể sau đây: 7.1 Tên sản phẩm 7.1.1 Tên của các sản phẩm trong 2.1, 2.2 và 2.3 phải là sữa lên men hoặc sữa lên men đậm đặc. Tuy nhiên, các tên gọi này có thể được thay thế bằng sữa chua yoghurt, sữa chua acidophilus, sữa chua kefir, sữa chua kumys, sữa chua stragisto, sữa chua labneh, sữa chua ymer và sữa chua ylette với điều kiện là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này. “Sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế” như trong Điều 2, phải được đặt tên qua việc sử dụng đặc tính thích hợp cùng với từ "sữa chua yoghurt". Đặc tính được chọn phải diễn tả chính xác và không gây hiểu nhầm cho khách hàng, bản chất của sự thay đổi ảnh hưởng đến sữa chua do việc chọn Lactobacilli cụ thể trong sản xuất sản phẩm. Việc thay đổi đó có thể gồm sự khác nhau rõ rệt trong các vi sinh vật lên men, các chất chuyển hóa và/hoặc đặc tính cảm quan của sản phẩm khi so sánh với sản phẩm được gọi là sữa chua yoghurt". Các ví dụ về các đặc tính mô tả sự khác nhau về tính chất cảm quan bao gồm các thuật ngữ như "dịu nhẹ" và "hương thơm". Thuật ngữ "sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế" không được dùng để làm tên gọi. Các thuật ngữ cụ thể trên đây có thể được dùng cùng với thuật ngữ "đông lạnh" với điều kiện là (i) sản phẩm được làm đông lạnh theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, (ii) các chủng khởi động đặc thù có thể được phục hồi với số lượng đáng kể khi rã động và (iii) chỉ có sản phẩm đông lạnh được đặt tên như vậy được bán để dùng trực tiếp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.1.2 Các sản phẩm thu được từ sữa lên men đã xử lý nhiệt sau khi lên men phải được gọi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt". Nếu như tên gọi này gây nhầm lẫn cho khách hàng thì sản phẩm phải được gọi tên theo quy định của nước có bán sản phẩm, ở các nước không có quy định như thế hoặc không có các tên gọi thông thường khác thì tên của sản phẩm phải được ghi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt". 7.1.3 Tên gọi của sữa lên men có hương phải gồm cả tên của các chất tạo hương hoặc các hương liệu đã bổ sung. 7.1.4 Tên của sản phẩm trong 2.4 là sữa uống lên men hoặc bằng tên gọi khác theo quy định của quốc gia mà sản phẩm được bán. Trên nhãn phải ghi rõ nước được thêm vào như một thành phần của sản phẩm trong danh mục thành phần và phải ghi rõ tỷ lệ phần trăm sữa lên men được sử dụng (tính theo khối lượng). Khi được bổ sung hương liệu, thì tên gọi của sản phẩm bao gồm tên của các chất tạo hương chính hoặc hương liệu được bổ sung. 7.1.5 Sữa lên men chỉ bổ sung các chất tạo ngọt cacbohydrat có giá trị dinh dưỡng thì có thể được ghi là "... có đường", chỗ trống được thay bằng "sữa lên men" hoặc tên gọi khác theo quy định trong 7.1.1 và 7.1.4. Nếu có bổ sung một phần hoặc hoàn toàn chất tạo ngọt không có giá trị dinh dưỡng thay cho đường thì cụm từ "được tạo ngọt bằng..." hoặc "... có đường và chất tạo ngọt" cần được ghi cạnh tên của sản phẩm, chỗ trống là tên của chất tạo ngọt nhân tạo. 7.1.6 Các tên gọi trong tiêu chuẩn này có thể được dùng trong việc định tên, ghi nhãn, trong tài liệu bán hàng và quảng cáo các thực phẩm khác với điều kiện là nó được sử dụng làm thành phần cấu thành và các đặc tính của thành phần được duy trì ở mức không làm cho khách hàng hiểu nhầm. 7.2 Công bố hàm lượng chất béo Đề tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng, thì việc công bố hàm lượng chất béo sữa có thể được thực hiện theo quy định của nước bán sản phẩm, bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng gam trên khẩu phần định lượng trên nhãn khi số khẩu phần được công bố trên nhãn. 7.3 Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010) và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo. |