Giải bài 9 trang 31 SBT Sinh học 7
Đề bài
Lập bảng so sánh các đặc điểm của 3 ngành giun.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào hình dáng cơ thể, khoang cơ thể, đối xứng, di chuyển, các hệ cơ quan và vai trò thực tiễn của chúng.
Lời giải chi tiết
Bảng so sánh đặc điểm của 3 ngành giun
Tên ngành Đặc |
Giun dẹp[sán lá gan] |
Giun tròn [giun đũa người] |
Giun đốt [giun đất] |
Hình dáng cơ thể |
Hình lá |
Hình trụ, dạng ống |
Hình trụ |
Tiết diện ngang |
Dẹp chiều lưng bụng |
Tròn |
Tròn, hơi dẹp |
Khoang cơ thể |
Chưa có |
Chựa chính thức |
Chính thức |
Di chuyển |
Nhờ lông bơi và bao bì cơ |
Nhờ cơ dọc và dịch xoang |
Nhờ chi bên, tơ và dịch xoang |
Hệ tiêu hoá |
Dạng túi |
Dạng ống phân hoá |
Dạng ống phân hoá |
Hệ tuần hoàn |
Chưa có |
Chưa có |
Có hệ tuần hoàn kín |
Hệ hô hấp |
Qua da |
Qua da |
Qua da hay mang |
Hệ thần kinh |
Đôi hạch não và đôi dây thần kinh dọc |
Vòng hầu và đôi dây dọc |
Vòng hầu và chuỗi hạch thần kinh bụng |
Hệ sinh dục |
Lưỡng tính |
Phân tính |
Lưỡng tính |
Vai trò thực tiễn |
Phần lớn kí sinh, có hại |
Phần lớn kí sinh, có hại |
Phần lớn tự do, có lợi |
Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
-
GIải bài 10 trang 32 SBT Sinh học 7
GIải bài 10 trang 32 SBT Sinh học 7: Trình bày các tác hại của giun sán đối với cơ thể vật chủ.
-
Giải bài 8 trang 31 SBT Sinh học 7
Giải bài 8 trang 31 SBT Sinh học 7: Hãy nêu các sai khác về cấu tạo giữa giun đốt và giun tròn.
-
Giải bài 7 trang 31 SBT Sinh học 7
Giải bài 7 trang 31 SBT Sinh học 7: Giun sán kí sinh có cấu tạo trong thích nghi với đời sống đó như thế nào?
-
Giải bài 6 trang 30 SBT Sinh học 7
Giải bài 6 trang 30 SBT Sinh học 7: Giun sán kí sinh có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống như thế nào?
-
Giải bài 5 trang 30 SBT Sinh học 7
Giải bài 5 trang 30 SBT Sinh học 7: Hãy nêu các cán cứ về cấu tạo và lối sống để nhận biết ngành Giun đốt.