Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

Bài 1: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. b 2. a 3. a 4. b 5. b

Audio script

1. Nam: Hi, I'm Nam.

Linda: Hello, Nam. I'm Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too,

2. Mai: What's your name?

Peter: My name's Peter.

Mai: How old are you?

Peter: I'm seven.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Peter.

Mai: How old is he?

Nam: He is seven years old.

4. Mary: Who's that?

Nam: It's my friend, Tony.

5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.

Mai: Nice to meet you. I'm Mai.

Linda: Nice to meet you too.

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 4 b 2 c 1 d 3

Audio script

1. Phong: How old are you, Peter?

Peter: I'm seven years old.

2. Nam: What's your name?

Mary: My name's Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Mary: That's M-A-R-Y.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Linda.

  1. Tony: Hello, Mai, how are you?

Mai: Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?

Tony: I'm fine, thanks.

Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) Hello (2) name (3) friends (4) nine

(1) Hello! My (2) name is Nam. I'm eight years old.

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.

These are my (3) friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4) nine.

Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 - e Hello, Nam. Xin chào, Nam

Hi, Peter. Xin chào, Peter.

2 - d How old are you, Mary?

Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?

I'm eight.

Tôi 8 tuổi.

3 - b What's your name?

Bạn tên là gì?

My name's Tony.

Mình tên là Tony.

4-a How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

L-l-N-D-A.

5 - c Are Peter and Mary your friends?

Peter và Mary là bạn của bạn phải không?

Yes, they are.

Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Look and say. (Nhìn và nói).

  1. Hello/Hi, Mai. Xin chào, Mai.

Hi/Hello, Mary. Xin chào, Mary.

  1. How are you, Tony?

Bọn khỏe không, Tony?

I'm fine, thanks. And you?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Fine, thanks.

Mình củng khỏe, cảm ơn bạn.

  1. How old are you, Tony?

Bọn bao nhiêu tuổi, Tony?

I'm eight years old.

Mình 8 tuổi.

  1. Are they your friends?

Họ là bạn của bạn phải không?

Yes, they are.

Vâng, họ là bạn của tôi.

Giaibaitap.me

Lý thuyết

Mục lục

* * * * *

Bài 1: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

Đáp án: 1. b 2. a 3. a 4. b 5. b

Audio script

1. Nam: Hi, I'm Nam.

Linda: Hello, Nam. I'm Linda.

Nam: Nice to meet you, Linda.

Linda: Nice to meet you, too,

2. Mai: What's your name?

Peter: My name's Peter.

Mai: How old are you?

Peter: I'm seven.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Peter.

Mai: How old is he?

Nam: He is seven years old.

4. Mary: Who's that?

Nam: It's my friend, Tony.

5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.

Mai: Nice to meet you. I'm Mai.

Linda: Nice to meet you too.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

1. Nam: Xin chào, tôi là Nam.

Linda: Xin chào, Nam. Tôi là Linda.

Nam: Rất vui được gặp anh, Linda.

Linda: Rất vui được gặp bạn,

2. Mai: Tên bạn là gì?

Peter: Tên tôi là Peter.

Mai: Bạn bao nhiêu tuổi?

Peter: Tôi bảy tuổi.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Peter.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Nam: Anh ấy bảy tuổi.

4. Mary: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn tôi, Tony.

5. Nam: Mai, đây là bạn của tôi, Linda.

Mai: Rất vui được gặp bạn. Tôi là Mai.

Linda: Rất vui được gặp bạn.

Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

Đáp án:

a 4 b 2 c 1 d 3

Audio script

1. Phong: How old are you, Peter?

Peter: I'm seven years old.

2. Nam: What's your name?

Mary: My name's Mary.

Nam: How do you spell Mary?

Mary: That's M-A-R-Y.

3. Mai: Who's that?

Nam: It's my friend, Linda.

4. Tony: Hello, Mai, how are you?

Mai: Hi, Tony. I'm fine, thank you. And you?

Tony: I'm fine, thanks.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

1. Phong: Bạn bao nhiêu tuổi, Peter?

Peter: Tôi mới bảy tuổi.

2. Nam: Tên bạn là gì?

Mary: Tên tôi là Mary.

Nam: Làm thế nào để bạn đánh vần Mary?

Mary: Đó là M-A-R-Y.

3. Mai: Ai vậy?

Nam: Đó là bạn của tôi, Linda.

4. Tony: Xin chào, Mai, bạn thế nào?

Mai: Xin chào, Tony. Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn?

Tony: Tôi ổn, cảm ơn.

Bài 3: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

Đáp án:(1) Hello (2) name (3) friends (4) nine

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.

Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

Đáp án:

1 - e Hello, Nam.

Hi, Peter.

2 - d How old are you, Mary?

I'm eight.

3 - b What's your name?

My name's Tony.

4-a How do you spell your name?

L-l-N-D-A.

5 - c Are Peter and Mary your friends?

Yes, they are.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

1. Xin chào, Nam

Xin chào, Peter.

2. Bạn bao nhiêu tuổi, Mary? Tôi 8 tuổi.

3. Bạn tên là gì? Mình tên là Tony.

4. Tên bạn đánh vần thế nào? L-l-N-D-A.

5. Peter và Mary là bạn của bạn phải không?Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Look and say. (Nhìn và nói).

Review 1 lớp 3 trang 36 năm 2024

  1. Hello/Hi, Mai.

Hi/Hello, Mary.

  1. How are you, Tony?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

  1. How old are you, Tony?

I'm eight years old.

  1. Are they your friends?

Yes, they are.

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

  1. Xin chào, Mai. Xin chào, Mary.
  1. Bạn khỏe không, Tony?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình cũng khỏe, cảm ơn bạn.

  1. Bạn bao nhiêu tuổi, Tony?Mình 8 tuổi.
  1. Họ là bạn của bạn phải không? Vâng, họ là bạn của tôi.