Phiếu thu tiền tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán luôn là 1 trong những lĩnh vực hàng đầu mà rất nhiều bạn trẻ Việt Nam mong muốn được làm việc. Điều này hoàn toàn dễ hiểu bởi chuyên ngành kế toán luôn đem đến cho các bạn trẻ mức thu nhập vô cùng ổn định cũng như cơ hội được làm việc trong môi trường và ngôn ngữ mà mình yêu thích. Chính vì vậy, thật không có lý do gì để các bạn không dành thời gian cho việc tìm hiểu ngành kế toán bằng tiếng Trung. Và để giúp ích các bạn nhiều hơn trong việc này, hãy đọc bài viết dưới đây của Hicado để nắm bắt được nhiều thông tin hơn nhé! Show
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất Một số từ vựng tiếng Trung ngành kế toánTừ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán là một mảng từ vựng rất rộng, để làm tốt và cũng như học tốt về kế toán thì trước hết bạn cần nắm được từ vựng tiếng trung kế toán về chức vụ, các văn bản văn kiện, tài khoản,… được nói như nào. Vậy hãy để Hicado tổng hợp lại danh sách những từ vựng tiếng trung kế toán chi tiết nhất đến bạn nhé! 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chức vụHọc từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán thì không thể thiếu những từ chỉ chức vụ, một khi bạn đã nắm chắc được những từ dưới đây thì việc phân cấp trong công ty không còn khó khăn với bạn nữa rồi.
2. Từ vựng tiếng Trung về kế toánCông việc kế toán là việc thu nhận, xử lý thông tin về tài sản trong doanh nghiệp, tuy nhiên từ vựng tiếng trung về kế toán thì nhiều mà chúng ta cần ghi nhớ chúng để vận dụng khi làm việc. Vậy hãy để chúng tôi giúp bạn tổng hợp lại từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán ngay sau đây nhé!
3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về các văn bản, văn kiệnMột thứ không thể thiếu trong công việc kế toán đó chính là các loại văn bản, văn kiện. Khi bạn là một kế toán có sử dụng tiếng Trung thì việc học từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về văn bản, văn kiện là điều tối thiểu. Hãy cùng Hicado tổng hợp lại danh sách những từ vựng về văn bản văn kiện này nhé!
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về tài khoản /帐户 zhàng hùKế toán là người nắm rõ mức độ thu chi, các loại tài khoản của công ty, nếu bạn đam mê với công việc này thì đừng nhầm lẫn trong việc phân biệt tài khoản nhé, hãy tích lũy cho mình đủ những kiến thức từ vựng tiếng trung kế toán về tài khoản mà chúng tôi tổng hợp lại sau đây:
5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về kết toán/结算/ jié suànKết toán là quá trình kiểm tra, tập hợp, thống kê tất cả có số liệu về giá trị, khối lượng một cách đúng đắn,hợp lệ về công việc. Kết toán có vai trò quan trọng trong kế toán. Để không nhầm lẫn giữa kết toán và kế toán thì cùng chúng tôi tổng hợp từ vựng tiếng chung kế toán về kết toán qua bài viết nhé!
6. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về lương bổng phúc lợiLương bổng phúc lợi là những điều không thể thiếu khi đi làm, vậy trong từ vựng tiếng trung kế toán, từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán này có những từ ngữ nào hay được sử dụng khi nói về lương và đãi ngộ thì cùng theo dõi nhé!
7. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về giá thànhKế toán là những công việc từ những con số, chính vì vậy giá thành sản phẩm là yếu tố không thể thiếu khi làm kế toán. Vậy từ vựng tiếng trung kế toán về giá thành có gì thì hãy cùng tổng hợp lại qua đoạn nội dung dưới đây nhé!
8. Các công việc kế toánCó bao giờ bạn thắc mắc các công việc kế toán trong từ vựng tiếng trung kế toán được nói như nào và phân loại ra sao không? Hãy cùng chúng tôi giải đáp thắc mắc trên của bạn bằng cách theo dõi từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về các công việc kế toán ngay nhé!
Một vài đoạn hội thoại với từ vựng ngành kế toánĐể các bạn có cái nhìn rõ hơn về những từ vựng tiếng trung kế toán ở phía trên cũng như cách để sử dụng chúng, hãy cùng đọc đoạn hội thoại mà chúng tôi cung cấp dưới đây nhé! A: 会计员需要做什么?- Kế toán viên thì cần phải làm những gì thế? B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人 – Kê toán viên chính là người chịu trách nhiệm trong những việc báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính. A: 会计员常做哪种报表? – Kế toán viên thường thực hiện những báo cáo nào? B: 旬报, 月报, 年报, 决算表. 数不起啊!- Báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm. Không thể đếm hết được! A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊?- Có công việc nào cụ thể hơn không? B: 平时会有会计主任, 会计员和助理会计 – Có 4 vị trí là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán chính phủ và kiểm toán nội bộ. A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!- Nghe có vẻ hơi phức tạp nhưng mà tôi thích lắm! B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! – Công ty của tôi đang thiếu trợ lý kế toán, nếu bạn có mong muốn thì hãy ứng tuyển ngay thôi nào! Kế toán là một ngành rất phổ biến chính vì vậy từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán cũng là một trong những nhóm cùng với chủ đề từ vựng tiếng Trung thương mại rất hot hiện nay. Với ý chí quyết tâm và sự cố gắng của các bạn, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đạt được những điều mong ước với từ vựng tiếng Trung kế toán. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về học tiếng Trung đừng ngại liên hệ ngay với chúng tôi, trung tâm tiếng Trung thực chiến Hicado luôn sẵn sàng hỗ trợ. TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội Trụ sở Địa chỉ: Số 47, đường Trung Yên 14, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0912 444 686 – Email: Wechat: hicado Văn phòng đại diện VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai |