Nha sĩ đọc tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nông dân, nhân viên ngân hàng, bác sĩ vật lý trị liệu, người bán hàng, đạo diễn, thợ điện, nghệ sĩ vi-o-lông, thủ thư, tiếp viên hàng không, ngư dân, nghề săn đầu người, nhạc trưởng, thư ký riêng, thợ xăm hình, nhân viên trực cửa, hướng dẫn viên du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nha sĩ. Nếu bạn chưa biết nha sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Bác sĩ tiếng anh là gì
  • Nhân viên tiếng anh là gì
  • Phòng khám tiếng anh là gì
  • Trạm xá tiếng anh là gì
  • Y tá điều dưỡng viên là gì

Nha sĩ tiếng anh là gì

Nha sĩ tiếng anh gọi là dentist, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈden.tɪst/.

Dentist /ˈden.tɪst/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Dentist.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nha sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dentist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dentist /ˈden.tɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dentist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nha sĩ là bác sĩ khám răng và thực hiện điều trị các vấn đề liên quan đến răng miệng. Ngoài nha sĩ còn có bác sĩ phẫu thuật răng sẽ gọi là dental surgeon chứ không phải là dentist. Bác sĩ phẫu thuật răng cần trình độ cao hơn nha sĩ thông thường và cần được đào tạo chuyên sâu hơn nha sĩ.
  • Từ dentist là để chỉ chung về nha sĩ, còn cụ thể nha sĩ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bệnh viện tiếng anh là gì

Nha sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nha sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ [PhD]
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ [US – mortician]
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
    Nha sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nha sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là dentist, phiên âm đọc là /ˈden.tɪst/. Lưu ý là dentist để chỉ chung về nha sĩ chứ không chỉ cụ thể về nha sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nha sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ dentist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dentist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dentist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dentist ngay.

Nó có thể đượcthực hiện tại văn phòng nha sĩ hoặc tại nhà.

It can be performed in the dental office or at home.

Nếu bạn sợ nha sĩ bạn không cô đơn đâu.

Nên đến gặp nha sĩ sau sáu tháng.

Nếu bạn sợ nha sĩ bạn không cô đơn đâu.

Hỏi nha sĩ của bạn nếu bạn cần vật lý trị liệu hoặc massage.

Gặp nha sĩ trong vòng 30 phút sau tai nạn.

Chi phí khiến nhiều người xa nha sĩ, đặc biệt là người lớn tuổi.

Đừng sợ nha sĩ- phòng khám nhẹ nhàng ở Fukuyama.

Luôn luôn tham khảo ý kiến nha sĩ để thảo luận về nhu cầu cá nhân của bạn.

Gặp nha sĩ hay phòng cấp cứu bệnh viện.

Nếu bạn sợ nha sĩ bạn không cô đơn đâu.

Gặp nha sĩ trong vòng 30 phút sau tai nạn.

Chuyến thăm nha sĩ cũng không quá tệ.

Nha sĩ phát hiện mọi chiếc răng trong miệng Vinnie đã bị mục nát.

Số lượng nha sĩ đã tăng 63% trong năm năm qua.

The number of dentists has increased 63% over the past five years.

Nha sĩ kiếm được rất nhiều tiền.

Trong nghề nha sĩ, chồng tôi đã rất thành công.

Đến nha sĩ thường xuyên để đảm bảo rằng răng của bạn được khỏe mạnh.

Go to your dentists regularly to make sure your teeth are healthy.

Nha sĩ mới của bạn nên tiến hành một chiến lược phòng ngừa.

Thường được pháthiện khi bạn ghé thăm nha sĩ.

HiSmile chính là cầu nối trung gian giữa nha sĩ và bệnh nhân.

Sonya serves as the liaison between the dentists and patients.

Bước tiếp theo bạn nên làm là gặp nha sĩ.

Kết quả: 4365, Thời gian: 0.0177

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chủ Đề