Khỉ đột đọc tiếng anh là gì năm 2024

Trong thập kỷ qua, các nhà nghiên cứu đã công bố các dự thảo trình tự tốt về bộ gen hạt nhân của tinh tinh,đười ươi, khỉ đột và bonobo.

Over the past decade researchers have published good draft sequences of the nuclear genomes of the chimpanzee,orangutan, gorilla and the bonobo.

Nó không có trong dương vật của con người, nhưnghiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh.

It is absent in the human penis,but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee.

Các khu rừng của Cộng hòa Congo đóng vai trò bảo vệ khỉ đột với sự cô lập của các khu vực rừng đầm lầy rộng lớn.

The forests of the Republic of Congo serve as protection to the gorillas with the isolation of the large swampy forest areas.

Khi chúng tôi đến chuồng khỉ đột, có 1 con khỉ đột lưng xám lớn ở đó bắt nạt tất cả những con khỉ đột khác.

When we got to the gorilla cage there was one big silverback gorilla there just bullying all the other gorillas.

Fossey đã ghi nhận nhiều trường hợp khỉ đột bị chết bởi những căn bệnh lây lan từ khách du lịch.

Fossey reported several cases in which gorillas died because of diseases spread by tourists.

Tuy nhiên, khỉ đột vẫn dễ bị tổn thương trước Ebola, nạn phá rừng và săn trộm.

However, the gorilla remains vulnerable to Ebola, deforestation, and poaching.

Thane Maynard, giám đốc sở thú, cho rằng khỉ đột bị kích động và mất phương hướng do những sự xáo động trong vòng 10 phút sau khi bé rơi xuống.

Director Thane Maynard said the gorilla was agitated and disoriented by the commotion during the 10 minutes after the boy fell.

Một khi khỉ đột đã đưa cành cây cho con người, chúng sẽ nhận được một trong những vật thể này.

Once the gorillas had given twigs to the humans, they would receive one of these objects.

Ngoài con người, chỉ có khỉ đột được biết là dễ bị chấy rận.

Apart from humans, only the gorilla is known to be susceptible to pubic lice.

Khi con khỉ khác sao lãng khỉ đột, con khỉ của bạn cần để có được chuối từ túi….

When other monkey distracts the gorilla, your monkey need to get the bananas from gorilla's bag.

Các bạn thậm chícòn không thể huấn luyện khỉ đột nói" A" khi được yêu cầu.

You can't even train a gorilla to say"Ah" on request.

Nếu Gigantopithecus di chuyển bằng bốn chân như khỉ đột, trọng lượng của nó sẽ được phân bổ đều, cho phép nó di chuyển dễ dàng hơn.

If Gigantopithecus moved as the gorilla, its weight would be distributed proportionally on all limbs, which would enable it to move ably.

Khi chúng tôi đến chuồng khỉ đột, có một con khỉ đột lưng xám lớn ở đó bắt nạt tất cả những con khỉ đột khác.

When we got to the gorilla cage there was one big silverback gorilla there just bullying all the other gorillas.

Khỉ đột được chứng minh là nhanh chóng học được cách nhận phần thưởng khi những sai lầm của khỉ đột khi bắt đầu thí nghiệm giảm dần.

The gorillas were shown to quickly learn about receiving rewards as mistakes made by the gorillas in the beginning of the experiments gradually decreased.

Chủ Đề